Như bài viết trên, chứng nhận hợp chuẩn là hoạt động tự nguyện, tuy nhiên để nâng cao năng lực, tạo lòng tin với khách hàng, các doanh nghiệp có thể đăng ký chứng nhận hợp chuẩn do mình sản xuất.
Hiện nay các sản phẩm đăng ký cấp giấy chứng nhận hợp chuẩn phổ biến gồm:
TT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
Tiêu chuẩn chứng nhận |
---|---|---|
I |
Nhóm cửa sổ, cửa đi, vật liệu chế tạo cửa |
|
|
Cửa đi, cửa sổ - cửa gỗ |
TCVN 9366-1:2012 |
|
Cửa đi, cửa sổ và vách mặt dựng bằng khung nhựa cứng U-PVC |
TCVN 7451:2004 |
|
Cửa đi, cửa sổ bằng kim loại |
TCVN 9366-2:2012; ASTM E331; ASTM E 330 |
|
Cửa sổ, cửa đi |
BS EN 14351-1:2006+A2:2016; BS EN 13241- 1:2003 +A2:2016; JIS A4702; JIS A4706 |
|
Khung vách ngăn kim loại |
ASTM C645 |
|
Cửa sổ và cửa kính bên ngoài trong các tòa nhà |
AS 2047:2014 |
|
Thanh profile poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (UPVC) dùng đề chế tạo cửa sổ, cửa đi |
BS EN 12608-1:2016+A 1:2020 |
II |
Nhóm vật liệu ốp lát, vật liệu xây |
|
|
Gạch gốm ốp lát |
TCVN 13113:2020; BS EN 14411; ISO 13006 |
|
Gạch bê tông tự chèn |
TCVN 6476:1999 |
|
Gạch Mosaic |
TCVN 8495-1:2010 |
|
Gạch Terazo |
TCVN 7744:2013 |
|
Gạch xi măng lát nền |
TCVN 6065:1995 |
|
Gạch lát Granito |
TCVN 6074:1995 |
|
Gạch đặc đất sét nung |
TCVN 1451:1998 |
|
Gạch rỗng đất sét nung |
TCVN 1450:2009 |
|
Gạch bê tông |
TCVN 6477:2016 |
|
Sản phẩm bê tông khí chưng áp |
TCVN 7959:2017 |
|
Đá ốp lát tự nhiên |
TCVN 4732:2016; BS EN 1341; EN 1342; EN 1343 |
|
Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ |
TCVN 8057:2009; BS EN 16954; BS EN 15388 |
|
Tấm tường rỗng bê tông dúc sẵn theo công nghệ đùn ép |
TCVN 11524:2016 |
|
Tấm tường nhẹ ba lớp xen kẹp |
TCVN 12302:2018 |
|
Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép |
.; TCVN 12867:2020 |
|
Sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp |
TCVN 9029:2017 |
|
Tấm 3D dùng trong xây dựng |
TCVN 7575-1:2007 |
|
Tấm tường nhẹ |
GB/T 23451 |
|
Thuỷ tinh xây dựng – Blốc thuỷ tinh rỗng |
TCVN 7599:2007 |
III |
Nhóm vật liệu lợp |
|
|
Tấm sóng amiăng xi măng |
TCVN 4434:2000 |
|
Ngói đất sét nung |
TCVN 1452:2004; JIS A 5208 |
|
Ngói gốm tráng men |
TCVN 9133:2011 |
|
Ngói bê tông, Ngói màu xi măng cát |
TCVN 1453:2023 |
|
Ngói tráng men |
TCVN 7195:2002 |
|
Ngói xi măng ép |
JIS A 5402:2002 |
|
Tấm lợp bằng đá tự nhiên |
BS EN 1469 |
|
Tấm lợp bitum dạng sóng |
TCVN 8052-1:2009 |
IV |
Nhóm thiết bị vệ sinh |
|
|
Chậu rửa |
TCVN 12648:2020; TCVN 12650:2020; BS EN 14688:2015+A 1:2018 |
|
Bồn tiểu nam treo tường |
TCVN 12650:2020; TCVN 12651:2020; TCVN 12499:2018; BS EN 14688:2015+A 1:2018 |
|
Bồn tiểu nữ |
TCVN 12652:2020; TCVN 12650:2020; BS EN 14688:2015+A 1:2018 |
|
Bộ xí bệt |
TCVN 12649:2020; TCVN 12650:2020; BS EN 14688:2015+A 1:2018; TCVN 12501:2018; JIS A 5105; JIS A 4422 |
|
Xí xổm |
TC VN 12650:2020; TCVN 12647:2020; BS EN 14688:2015+A 1:2018 |
|
Két xả bệ xí và bồn tiểu nam |
TCVN 12498:2018 |
|
Sản phẩm sứ vệ sinh |
TCVN 12650:2020 |
|
Thiết bị vệ sinh |
J1S A 5207:2010 |
|
Bồn rửa nhà bếp |
TCVN 11720:2016 |
|
Vòi nước |
TCVN 13501:2022; TCVN 11717:2016; TCVN 12500:2018; TCVN 12494:2018; TCVN 12495:2018; TCVN 12496:2018; TCVN 11869:2017; TCVN 12646:2020 |
|
Bồn tắm |
JIS A 5532; JIS A 5708; JIS A 5712 |
|
Phụ kiện thoát nước thiết bị vệ sinh |
TCVN 11870-1:2017 |
V |
Nhóm kính xây dựng |
|
|
Kính nổi |
TCVN 7218:2018 |
|
Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp |
TCVN 7364- 1,2,3,4,5,6:2018 |
|
Kính phẳng tôi nhiệt |
TCVN 7455:2013 |
|
Kính cốt lưới thép |
TCVN 7456:2004 |
|
Kính cán vân hoa |
TCVN 7527:2005 |
|
Kính phủ phản quang |
TCVN 7528:2005 |
|
Kính kéo |
TCVN 7736:2007 |
|
Kính gương tráng bạc |
TCVN 7624:2007 |
|
Kính hộp gắn kín cách nhiệt |
TCVN 8260:2009 |
|
Kính màu hấp thụ nhiệt. |
TCVN 7529:2005 |
|
Kính phủ bức xạ thấp (LOW E) |
TCVN 9808:2013; TCVN 1096 1:2012 |
|
Kính trong các tòa nhà |
AS 1288:2021 |
VI |
Nhóm sơn, bộ bả, Silicon xảm khe, chống thấm |
|
|
Sơn tường dạng nhũ tương |
TCVN 8652:2020 |
|
Sơn epoxy |
TCVN 9014:2011; JIS K5551 |
|
Sơn alkyd |
TCVN 5730:2020 |
|
Sơn tĩnh Điện |
J1S H8602 |
|
Sơn phủ bề mặt sản phẩm gỗ- Nhóm sơn polyurethane (PU) |
TCVN 13434-1:2021 |
|
Sơn và vecni - Vật liệu phủ và hệ phủ cho gỗ ngoại thất |
TCVN 11935-2:2018 |
|
Sơn gia dụng cho gỗ và kim loại |
JIS K 5962 |
|
Sơn bột gốc xi măng |
TCVN 13109:2020, BS 4764 |
|
Sơn gia dụng cho tường nội thất |
JIS K 5960 |
|
Sơn polyuretan bảo vệ kết cấu thép |
TCVN 9013:2011;JIS K5657 |
|
Sơn epoxy oxit sắt thể mica |
TCVN 9011:2011; J1S K5555 |
|
Sơn giàu kẽm |
TCVN 9012:2011; JIS K5553 |
|
Lớp phủ kiểm soát bức xạ mặt trời bên ngoài tòa nhà |
ASTM C1484/C1483M |
|
Sơn và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phủ |
TCVN 12705-5:2019 |
|
Sơn nhũ tương nhựa tổng hợp |
JIS K 5663 |
|
Sơn phủ bảo vệ kết cấu bê tông |
TCVN 12574:2018 |
|
Sơn tín hiệu giao thông -Vật liệu kẻ đường phản quang nhiệt dẻo |
TCVN 8791:2011 |
|
Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch dường hệ dung môi |
TCVN 8787:2011 |
|
Sơn sàn trong nhà |
TCVN 13479:2022 |
|
Vật liệu kẻ đường phản quang |
TCVN 10832:2015 |
|
Sơn lót vô cơ giàu kẽm |
TCVN 10265:2014 |
|
Sơn nhựa fluor cho kết cấu thép |
TCVN 11416:2016; JIS K5659 |
|
Sơn tín hiệu giao thông. Sơn vạch đường hệ nước |
TCVN 8786:2011 |
|
Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng |
TCVN 8266:2009; ASTM C1184; GB/T 14683 |
|
Bột bả tường gốc xi măng poóc lăng |
TCVN 7239:2014 |
|
Vữa. keo dán gạch, keo chít mạch (Keo chà ron) |
TCVN 7899-1:2008; TCVN 7899-3:2008 ISO 13007-1,3:2014; LN 12004 |
|
Vật liệu chống thấm gốc xi măng - polymer, chống thấm nước |
BS EN 14891; TCVN 12692:2020 |
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính |
TCVN 9066:2012 |
|
Vật liệu chống thấm. Sơn nhũ tương bitum |
TCVN 9065:2012 |
|
Vật liệu chổng thấm. Sơn bitum cao su |
TCVN 6557:2000 |
|
Vật liệu chống thấm - Băng chặn nước PVC |
TCVN 9407:2014 |
|
Vật liệu chống thấm . sữa chữa: Phụ gia latex |
ASTM C1042 |
|
Vật liệu chống thấm - Tấm CPE |
TCVN 9408:2014 |
|
Vật liệu xảm dạng latex |
TCVN 13561:2022 |
|
Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng |
TCVN 9384:2012 |
|
Vật liệu xảm chèn khe và vết nứt, thi công nóng, dùng cho mặt đường bê tông xi măng và mặt dường bê tỏng nhựa |
TCVN 9974:2013 |
VII |
Nhóm vật liệu ván, gỗ nhân tạo, dồ gỗ, vật liệu trang trí, hoàn thiện |
|
|
Vật liệu dán tường dạng cuộn - Giấy dán tường hoàn thiện, vật liệu dán tường vinyl và vật liệu dán tường bằng chất déo |
TCVN 11896:2017 |
|
Vật liệu dán tường dạng cuộn - Vật liệu dán tường độ bền cao |
TCVN 13557-1:2022 |
|
Tấm thạch cao, tấm panel thạch cao có sợi gia cường |
TCVN 8256:2022; ASTM CI396/C1396M; ASTM C1278/C1278M; BS EN 14190; BS EN 13963; BS EN 13950; BS EN 15283; BS EN 520 |
|
Panel thạch cao cốt sợi |
TCVN 13560:2022 |
|
Tấm xi măng sợi |
TCVN 8258:2009; ASTM c1186 |
|
Vật liệu cho mối nối các tấm thạch cao |
TCVN 12693:2020 |
|
Ván sợi - Ván MDF |
TCVN 7753:2007 JIS A5905 |
|
Ván gỗ nhân tạo - ván dăm |
TCVN 12362:2018 (ISO 16893:2016), J1S A5908 |
|
Ván gỗ nhân tạo. Gỗ dán. Ván ghép từ thanh dày vả ván ghép từ thanh trung bình |
TCVN 11205:2015 |
|
Gỗ ghép thanh bằng keo |
ISO 12578:2016; TCVN 8575:2010 |
|
Kết cấu gỗ - Gỗ ghép ngón |
TCVN 13037:2020 |
|
Ván gỗ nhàn tạo - Ván dăm định hướng (OSB) |
TCVN 13179:2020; ISO 16894:2009 |
|
Ván gỗ nhân tạo - Ván sợi sản xuất theo phương pháp khô |
TCVN 13181:2020; ISO 16895:2016 |
|
Ván mỏng (Veneers) |
TCVN 10574:2014 |
|
Ván lạng |
TCVN 4358:2021 |
|
Đồ gỗ nội thất |
TCVN 5373:2020 |
|
Ván gỗ dán - Chất lượng dán dính |
TCVN 8328-2:2010, ISO 12466 |
|
Bàn ghế |
TCVN 7490:2005; BS EN 1729-1,2+ A 1:2015 |
|
Gỗ xốp composite |
TCVN 12761:2019; TCVN 12764:2019; TCVN 12763:2019 |
|
Kết cấu gỗ, Gỗ nhiều lớp (LVL) |
TCVN 10575:2014; TCVN 11683:2016 |
|
Ván MDF chậm cháy |
TCVN 11350:2016 |
|
Gỗ dán chậm cháy |
TCVN 11351:2016 |
|
Gỗ dán. Gỗ dán trang trí bằng ván mòng |
TCVN 11204:2015; ISO 13608 |
|
Gỗ dán |
TCVN 11902:2017; ISO 12465:2007; TCVN 11901-1,2,3:2017 |
|
Ván gỗ nguyên dùng cho ốp trần và tường |
TCVN 13555:2022 |
|
Ván trang trí, Ván sàn Composite gỗ nhựa |
TCVN 11352:2016; TCVN 11353:2016 |
|
Tấm trang trí bằng gỗ xốp |
TCVN 13685:2023 |
|
Ván lát sàn nhiều lớp |
TCVN 1 1943:2018 (ISO 14486:2012); BS EN 13329:2016+A12017 |
|
Ván gỗ sư dụng trong xây dựng |
BS EN 13986:2004+A 1:2015 |
|
Ván sàn gỗ |
TCVN 7960:2008 |
|
Ván sàn tre |
TCVN 10314:2015 |
|
Ván cót ép |
TCVN 10315:2015 |
|
Ván bóc |
TCVN 10316:2015 |
|
Kết cấu gỗ |
TCVN 1 1684-1,2,3:2020; ISO 20152; TCVN 9081:2011; TC VN 11206-1,2,3,4,6:2015 |
VIII |
Nhóm xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông |
|
|
Xi măng poóc lăng |
TCVN 2682:2020; ASTM C150/C150M |
|
Xi măng poóc lăng hỗn hợp |
TCVN 6260:2020; .; ASTM C1157; ASTM C595; |
|
Xi măng poóc lăng bền sun phát |
TCVN 6067:2018; .; ASTM C150 |
|
Xi măng poóc lãng hỗn hợp bền sun phát |
TCVN 7711:2013 |
|
Xi măng poóc lăng trắng |
TCVN 5691:2021; ASTM c1157 |
|
Xi măng poóc lăng pudơlan |
TCVN 4033:1995 |
|
Xi măng poóc lăng hỗn hợp ít tỏa nhiệt |
TCVN 7712:2013 |
|
Xi măng poóc lăng ít toả nhiệt |
TCVN 6069:2007; ASTM C150 |
|
Xi măng poóc lăng xi lò cao |
TCVN 4316:2007 |
|
Xi măng giếng khoan chủng loại G |
TCVN 7445-1:2004 |
|
Xi măng xây trát |
TCVN 9202:2012; ASTM C91 |
|
Xi măng Alumin |
TCVN 7569:2022 |
|
Clanhke xi măng poóc lăng |
TCVN 7024:2013 |
|
Phụ gia hóa học cho bê tông |
TCVN 8826:2011, ASTM C 494/C494M; JIS A6204 |
|
Phụ gia khoáng bê tông đầm lăn |
TCVN 8825:2011 |
|
Phụ gia công nghệ cho sản xuất xi măng |
TCVN 8878:2011 |
|
Phụ gia khoáng cho xi măng |
TCVN 6882:2016 |
|
Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa - Silicafume và tro trấu nghiền mịn |
TCVN 8827:2011 |
|
Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng |
TCVN 10302:2014; ASTM C618; JIS A6201; . |
|
Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng |
TCVN 4315:2007; . |
|
Xỉ hạt lò cao nghiền mịn dùng cho bê tông và vữa |
TCVN 11586:2016; . |
|
Thạch cao phospho để sản xuất xi măng |
TCVN 11833:2017; . |
|
Thạch cao để sản xuất xi măng. |
TCVN 9807:2013 |
|
Phụ gia dùng cho vữa và bê tông sừ dụng cái và nước biến |
TCVN 12588-1:2018 |
|
Phụ gia hóa học cho bê tông chảy |
TCVN 12301:2018 |
|
Phụ gia cuốn khí cho bê tông |
TCVN 12300:2018 |
|
Phụ gia mở rộng cho bê tông |
JIS A6202 |
|
Chất tạo bọt cho bê tông bọt |
TCVN 10655:2015 |
|
Vôi canxi cho xây dựng |
TCVN 2231:2016 |
|
Chất biến tính polyme dạng bột và dạng latex sừ dụng trong vữa và bê tông xi măng |
TCVN 13558:2022 |
|
Hệ bảo vệ bề mặt bê tông |
TCVN 11839:2017 |
IX |
Nhóm cốt liệu |
|
|
Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa |
TCVN 7570:2006; . |
|
Cát nghiền cho bê tông và vữa |
TCVN 9205:2012; . |
|
Cốt liệu lớn dùng cho bê tông |
TCVN 7570:2006 |
|
Cốt liệu nhẹ cho bê tông - sỏi, dăm sòi và cát Keramzit |
TCVN 6220:1997 |
|
Đá dăm cấp phối |
TCVN 8859:2023 |
|
Vật liệu đá làm mặt đường láng nhựa nóng |
TCVN 8863:2011 |
|
Lớp kết cấu áo đường đá dăm nước |
TCVN 9504:2012 |
|
Cốt liệu lớn tái chế cho bê tông |
TCVN 11969:2018 |
|
Cốt liệu cho bê tông cản xạ |
TCVN 12208:2018 |
|
Cát mịn cho bê tông và vữa |
TCVN 10796:2016 |
|
Cát nhiễm mặn cho bê tông và vữa |
TCVN 13754:2023 |
|
Cát tiêu chuẩn ISO đế xác định cường độ của xi măng |
TCVN 6227:1996 |
|
Tro xi nhiệt điện đốt than làm vật liệu san lấp |
TCVN 12249:2018 |
|
Tro xi nhiệt điện đốt than làm nền đường ô tô |
TCVN 12660:2019 |
|
Xi luyện gang lò cao |
TCVN 12465:2018 |
|
Xi luyện gang lò thép |
TCVN 12464:2018 |
|
Xi gang và xi thép cho xây dựng dường giao thông, đắp, chèn kết cấu |
JIS A 5015; BS EN 13242:2013 |
|
Xi lò cao dùng làm cốt liệu cho bê tông |
JIS A 5011; ASTM C33 |
X |
Nhóm vữa xây, vật liệu chịu lữa |
|
|
Vữa xây dựng |
TCVN 4314:2022 |
|
Vữa cho bê tông nhẹ |
TCVN 9028:2011 |
|
Vữa xi măng khô trộn sẵn không co |
TCVN 9204:2012 |
|
Vữa và bê tông chịu axit |
TCVN 9034:2011 |
|
Vữa chèn cáp dự ứng lực |
TCVN 11971:2018 |
|
Vữa bền hoá gốc polyme |
TCVN 9079:2012 |
|
Vật liệu chịu lửa - Vữa chịu lửa silica |
TCVN 8649:2011 |
|
Chất kết dính và vữa thạch cao |
TCVN 13598-1:2022 |
|
Sản phẩm chịu lửa - Vữa samổt |
TCVN 6416:2018 |
|
Vật liệu chịu lửa. Vữa Manhêdi. Vữa cao alumin |
TCVN 7709:2007 TCVN 7708:2007 |
|
Vật liệu chịu lứa. Gạch Manhêdi |
TCVN 8255:2009 |
|
Vật liệu chịu lửa. Gạch cao alumin và gạch cao alumin cách nhiệt, gạch Samot cách nhiệt, gạch Manhêdi cácbon |
TCVN 7636:2007; TCVN 7637:2007; TCVN 7484:2005; TCVN 7710:2007 |
|
Vật liệu chịu lừa không dịnh hình - Bê tông chịu lứa sa mốt và cao alumin |
TCVN 11915:2018 |
|
Vật liệu cách nhiệt |
DIN 18152, D1N 1053 |
|
Sản phẩm sợi gốm chịu lửa. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8650:2011 |
|
Vật liệu chịu lửa cho lò quay |
TCVN 9033:2011 |
|
Vật liệu chịu lứa - Gạch kềm tính Manhêdi spinel và manhèdỉ crôm dùng cho lò quay |
TCVN 9032:2011 |
|
Bột khoáng dùng cho hỗn hợp đá trộn nhựa |
TCVN 12884-1:2020 |
|
Vật liệu cách nhiệt - Vật liệu canxi silicat |
TCVN 7950:2008 |
|
Sản phẩm bông thủy tinh, vật liệu cách nhiệt |
TCVN 8054:2009 |
|
Tấm panel cách âm cách nhiệt |
GB/T 10801, BS EN 14509 |
|
Chất dẻo xốp cứng - Sản phẩm cách nhiệt dùng trong xây dựng |
TCVN 13111:2020 (ISO 4898:2018) |
XI |
Nhóm Bê tông và các sản phẩm bê tông |
|
|
Hỗn hợp bê tông trộn sẵn |
TCVN 9340:2012 |
|
Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường thông thường |
TCVN 13567-1,2,3:2022 |
|
Bê tông cốt sợi |
TCVN 12393:2018 |
|
Hỗn hợp bê tông thủy công |
TCVN 8228:2009; TCVN 8218:2009 |
|
Bê tông phun trong công trình hầm giao thông |
TCVN 13509:2022 |
|
Hỗn hợp bê tông nhựa nóng |
TCVN 12818:2019 |
|
Bê tông tự lèn |
TCVN 12209:2018, ASTM C936 |
|
Mương bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn |
TCVN 6394:2014 |
|
Mương bê tông cốt sợi thành mỏng đúc sẵn |
TCVN 12040:2017 |
|
Mương parabol bê tông cốt sợi |
CECS 38:2004 |
|
Tấm 3D dùng trong xây dựng |
TCVN 7575-1:2007 |
|
Cột điện bê tông cốt thép ly tâm |
TCVN 5847:2016 |
|
Hố ga thoát nước bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn |
TCVN 10333-1,2:2014; TCVN 10333-3:2016; TCVN 10333-4:2019 |
|
Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước |
TCVN 7888:2014 |
|
Ống bê tông cốt thép thoát nước |
TCVN 9113:2012 |
|
Sản phẩm bê tỏng cốt thép ứng lực trước |
TCVN 9114:2019 |
|
Ống bê tông nòng thép dự ứng lực |
AWWA C30I |
|
Cống hộp Bê tông cốt thép, cống thoát nước mưa và ống thoát nước |
TCVN 9116:2012; ASTM C76M |
|
Sản phẩm bê tông dự ứng lực đúc sẵn |
J1SA 5373:2016 |
|
Sản phẩm bó vỉa bê tông đúc sẵn |
TCVN 10797:2015 |
|
Tấm bê tông cốt thép đúc sẵn gia cố mái kênh và lát mặt dường |
TCVN 10798:2015 |
|
Kết cấu bảo vệ bờ biến - cấu kiện kè bê tông cốt sợi polyme đúc sẵn |
TCVN 12604-1:2019 TCVN 12604-2:2019 |
|
Gối cống bê tông đúc sẵn |
TCVN 10799:2015 |
|
Cọc vuông bê tông cốt thép đúc sẵn |
TCVN 9394:2012; TCVN 4453:1995 |
|
Hào kỹ thuật bê tỏng cốt thép thành mỏng đúc sẵn |
TCVN 10332:2014 |
|
Sản phẩm bê tông đúc sẵn- Tấm sàn rỗng |
DIN EN 1168 |
|
Tẩm sàn hộp bê tông cốt thép dùng làm sàn và mái nhà dân dụng |
TCVN 2276:1991 |
|
Phụ kiện dùng trong bê tông - Bu lông neo, bu lông nối và bu lông treo |
TCVN 11740:2017 |
|
Bồn rác bê tông thành mỏng đúc sẵn |
TCVN 11241:2016 |
XII |
Nhóm Ống cấp, thoát nurớc, sản phẩm vật liệu nhựa, Composite |
|
|
Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng nhựa nhiệt rắn gia cường bằng sợi thủy tinh (GRP) trên cơ sở nhựa polyeste không no (UP) |
TCVN 9562:2017 (ISO 10639:2017) |
|
Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nổi) bằng gang dẽo dùng cho các công trình dẫn nước |
TCVN 10177:2013 (ISO 2531:2009); TCVN 10180:2013 |
|
Hệ thống đường ống bằng gang dẻo được bọc cách nhiệt |
TCVN 10182:2013, ISO 9349 |
|
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà |
TCVN 10098-1,2,3:2013 |
|
Ống, phụ tùng dẫn nước nóng và nước lạnh - ống Polypropylen (PP) |
TCVN 10097-1,2,3:2013 |
|
Ống, phụ tùng, van Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng cấp nước, thoát nước, cống rãnh |
TCVN 8491-1,2,3,4:2011 TCVN 6151-2,3:2002, ISO 1452-1,2,3:2009; DIN 8061; DIN 8062 |
|
Ống, phụ tùng nhựa Polyetylen (PE) dùng đế cấp nước |
TCVN 7305-1,2,3:2008; DIN 8074; DIN 8075; BS 3505 |
|
Ống cuốn xoắn bằng poly (vinyl clorua) không hỏa dẻo (PVC-U) dùng cho hệ thống dần nước và thoát nước dặt ngầm dưới đất trong điều kiện không có áp suất |
TCVN 8492:2011 |
|
Hệ thống ống chất dẻo thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp - Hệ thống ống thành kết cấu bằng poly (vinyl elorua) không hóa dẽo (PVC-U), polypropylen (PP) và polyetylen (PE) |
TCVN 11821-1,2,3:2017; TCVN 12305:2018: TCVN 12304:2018 ; ISO 15874; BS EN 13476-1,2,3 |
|
Hệ thống ống chất dẻo đề thoát nước thải và chất thải (nhiệt dộ thấp và cao), trong các tòa nhà - ống và phụ tùng poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) |
TCVN 12119:2018; ISO 4435:2003 |
|
Ống nhựa PP, PPR. PPB, PPH, PP-RCT |
D1N 8077; D1N 8078 |
|
Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm |
TCVN 8699:2011 |
|
Ống luồn dây diện |
BS EN 61386-1,21,22+A 1:2019; BS EN 50086-2-1; BS 6099-2-2 |
|
Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) dùng dể bảo vệ và lắp đặt dây dẫn diện trong nhà hệ thống ống dùng cho lắp đặt cáp |
TCVN 7417-1:2010; TCVN 7417:2015 |
|
Hệ thống ống chất dẻo dùng đề thoát nước và nước thải, dặt ngầm, không chịu áp - Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) |
TCVN 12638:2021, ISO 4435:2003 |
|
Ống poly (vinyl clorua) biến tính (PVC-M) chịu áp |
TCVN 11822:2017 |
|
Ống và phụ tùng PE-X, PE-RT, PVC-C, PP-R |
ISO 15875, ISO 22391, ISO 15877, DIN 16962 |
|
Cốp pha nhựa dùng cho bê tông |
TCVN 7690:2005 |
|
Màng mỏng PVC; Tấm sóng PVC cứng |
TCVN 5820:1994; TCVN 5819:1994 |
|
Tấm nhôm nhựa phức hợp dùng trong xây dựng: Tẩm ốp nhôm nhựa |
GB/T 17748-2016; KS E4737 |
|
Tấm lợp bitum dạng sóng |
TCVN 8052-1:2009 |
|
Thảm trải sàn laminate |
TCVN 12066:2017 |
|
Nhựa đường lỏng |
TCVN 8818-1:2011 |
|
Nhựa Bitum |
TCVN 7493:2005 |
|
Nhũ tương nhựa đường polime gốc axit; nhựa dường axit |
TCVN 8816:2011; TCVN 8817-1:2011 |
XIII |
Sản phẩm vật liệu kim loại xây dựng |
|
|
Nhôm và hợp kim nhôm |
TCVN 12513-1,2,3,4,5,6,7:2018: TCVN 5839:1994; TCVN 5910:1995; JIS H4100:2015; TCVN 13065:2020; TCVN 13066:2020; JIS H8601; JIS 114000 |
|
Vật liệu nhôm tái chế |
JIS H5302 |
|
Cọc ống thép; Cọc ống ván thép |
TCVN 9245:2012; TCVN 9246:2012 |
|
Cọc ván thép cán nóng |
TCVN 9685:2013 |
|
Ống thép cứng |
J1S C 8305:2019 |
|
Ống thép đen và mạ kẽm nhúng nóng, hàn nối và không hàn nối; Ống thép rem, ống thép có chụp nối và chi tiết ống cho các ống thép đầu bằng thích hợp để hàn hoặc ghép ren với bước ren ống |
ASTM A53/ A53M-18; BS 10255:2004; ASTM A1011; ASTM A36 |
|
Lam gió, mặt dựng |
BS EN 13030; BS EN 13830 |
|
Khung trần thép treo thạch cao, hệ khung treo kim loại |
ASTM C635/C635M; BS EN 13964; TCVN 12694:2020 |
|
Tấm ốp kim loại ngoài trời |
J1S A6711; JIS G3351 |
|
Thanh đồng và thanh đồng hợp kim |
J1S H3250 |
|
Xà gồ |
JISG3350 |
|
Cọc ván thép cán nóng hàn được |
TCVN 9686:2013 |
|
Thép cácbon cán nóng dùng làm kết cấu trong xây dựng |
TCVN 5709:2009 |
|
Thép tấm, thép tấm cán nóng, thép cán nóng liên tục |
TCVN 10351:2014; JISG3131; JISG3132; JIS G3101; JIS G3106; ASTM A29/29M; TCVN 7573:2006 |
|
Tấm thép và thép băng rộng giới hạn chảy cao |
TCVN 11229-1,2,3:2015 |
|
Thép cốt bê tông - Thanh thép cốt có đầu neo |
TCVN 13684-1:2023; TCVN 13711-1:2023 |
|
Sợi cho bê tông cốt sợi |
TCVN 12392-1,2:2018; ASTM A820/A820M; BS EN 14889-1,2; ASTM D7508/D7508M |
|
Bộ neo cáp cường độ cao |
TCVN 10568:2017 |
|
Bồn chứa nước bàng thép không gỉ |
TCVN 5834:1994 |
|
Lớp mạ kẽm nhúng nóng trên sản phẩm bằng thép |
ASTM A 123/A 123M- 17 JIS 118641 -2007; BS EN ISO 1461 :2009 |
|
Ống thép carbon vuông, chữ nhật, tròn |
JIS G3466; JIS G3444:2015; ASTM A795; ASTM A500/A500M |
|
Tấm thép mạ kẽm nhúng nóng |
J1SG 3302:2019 |
|
Thép hình cán nóng (thép góc cạnh đều, không đều; thép hình chữ U, I, H, T) |
TCVN 7571-1,2,5,11,15,16,21:2019 |
|
Thép cán nguội phù crom/crom oxit bằng diện phân |
TCVN 8993:2021 |
|
Thép tấm đen cán nguội |
TCVN 8994:2021 |
|
Thép kỹ thuật cơ khí thông dụng |
TCVN 8995:2011 |
|
Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội |
TCVN 8996:2011 |
|
Thép chịu nhiệt |
TCVN 8997:2011 |
|
Thép cốt bê tông – Mối nối bằng ống ren |
TCVN 8163:2009 |
|
Cáp dự ứng lực bọc epoxy từng sợi đơn |
TCVN 10952:2015 |
|
Thép kết cấu bền ăn mòn khí quyển |
TCVN 6521:1999 |
|
Dãy thép làm lò xo cơ khí |
TCVN 6365-1,2,3:2006 |
|
Thép không gỉ làm lò xo |
TCVN 6367-1,2:2006 |
|
Sản phẩm thép cán phẳng để chế tạo chai chứa khí bằng phương pháp hàn |
TCVN 7860:2008 |
|
Thép dụng cụ |
TCVN 8285:2009 |
|
Thép tẩm mỏng cán nóng chất lượng kết cấu; Thép tấm mỏng cán nóng chất lượng kết cấu có giới hạn chày cao |
TCVN 6522:2018 TCVN 6523:2018 |
|
Thép cacbon tấm mỏng cán nguội chất lượng kết cấu |
TCVN 6524:2018 |
|
Thép cacbon tấm mỏng chất lượng kết cấu được mạ kẽm vả hợp kim kẽm- sắt nhúng nóng liên tục; Thép băng kết cấu cán nóng |
TCVN 6525:2018 TCVN 6526:2006 |
|
Thép dự ứng lực |
ASTM A648 |
|
Ống thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm |
TCVN 9833:2013 |
|
Thép cốt bê tông dự ứng lực |
TCVN 6284:1997 (ISO 6934) |
|
Thép phủ epoxy dùng làm cốt bê tông |
TCVN 7934:2009; ISO 14654 |
|
Cáp phủ epoxy bê tông dự ứng lực |
TCVN 7935:2009 |
|
Cột đèn chiểu sáng bảng thép |
BS EN 40-5:2002 |
|
Thép thanh tròn trơn; thanh vằn; Lưới thép hàn |
TCVN 1651-1,2,3;2018; ISO 6935 |
|
Dày thép vuốt nguội làm cốt bê tông |
TCVN 6288:1997 (ISO 10544); JIS 3532 |
|
Bu lông, vít, dai ốc |
TCVN 1916:1995; BS EN 15048 |
|
Thép không gỉ, thép cacbon |
TCVN 10356:2017 (ISO 15510); ASTM A240/A240M-19; ASTM A350; TCVN 10358:2014 (ISO 18286); JIS B3459; JIS G4305; J1S G4304; JIS G4318; TCVN 10357-1,2:2014 |
XIV |
Sản phẩm, vật liệu khác |
|
|
Amiăng crizôtin để sản xuất tấm song amiăng xi măng |
TCVN 9188:2012 |
|
Hệ thống thang cáp và máng cáp băng sắt, thép sử dụng trong lắp dặt điện của công trình; Tủ điện |
NEMA VE 1-2017; TCVN 10688:2015; TCVN 7994-1 |
|
Nắp hố ga, hố thu và song chắn rác |
TCVN 6379:1998; BS EN 124 : 2015 |
|
Giàn giáo thép |
TCVN 6052:1995 |
|
Chổng sét cho công trình xây dựng |
TCVN 9385:2012 |
|
Hệ thống nối đất thiết bị cho công trình |
TCVN 9358:2012 |
|
Vải thủy tinh |
TCVN 8058:2009 |
|
Vải địa kỹ thuật |
TCVN 9844:2013 |
|
Bấc thấm và vỏ bọc bấc thấm |
TCVN 9842:2013; TCVN 9355:2012 |
|
Bentonite |
TCVN 9395:2012 |
|
Cột đèn composite polyme cốt sợi thủy tinh |
TCVN 11765:2017 |
|
Cốt Composit Polyme; cốt Composit Polyme dùng trong kết cấu bê tông và địa kỹ thuật |
TCVN 11109:2015; TCVN 11110:2015 |
|
Gối cầu kiều chậu; Gối cầu cao su |
TCVN 10268:2014; TCVN 10308:2014 |
Đối với các sản phẩm đã có Quy chuẩn QCVN ngoài chứng nhận hợp chuẩn tự nguyện ra phải bắt buộc chứng nhận hợp quy trước khi lưu thông thị trường.
Xem thêm Chứng nhận hợp quy
- Tổng quan về chứng nhận hợp quy (08.12.2023)
- Tổng quan, lợi ích về chứng nhận hợp chuẩn (08.12.2023)
- Lợi ích chứng nhận hợp quy (08.12.2023)
- Danh mục vật liệu xây dựng bắt buộc chứng nhận hợp quy (08.12.2023)
- Quy trình đăng ký đánh giá chứng nhận hợp chuẩn (08.12.2023)
- Quy trình đăng ký đánh giá chứng nhận hợp quy (08.12.2023)