Danh mục các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phải công bố hợp quy theo của QCVN 16:2023/BXD bao gồm:
STT |
Tên sản phẩm, hàng hóa VLXD |
I |
Xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông |
1 |
Xi măng poóc lăng |
2 |
Xi măng poóc lăng hỗn hợp |
3 |
Xi măng poóc lăng bền sun phát |
4 |
Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng |
5 |
Xỉ hạt lò cao |
6 |
Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng |
II |
Cốt liệu xây dựng |
1 |
Cát nghiền cho bê tông và vữa |
2 |
Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa |
III |
Vật liệu ốp lát |
1 |
Gạch gốm ốp lát |
2 |
Đá ốp lát tự nhiên |
3 |
Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ |
4 |
Gạch bê tông tự chèn |
IV |
Vật liệu xây |
1 |
Gạch đất sét nung |
2 |
Gạch bê tông |
3 |
Sản phẩm bê tông khí chưng áp |
4 |
Tấm tường |
V |
Vật liệu lợp |
1 |
Tấm sóng amiăng xi măng |
2 |
Ngói lợp: Ngói đất sét nung và Ngói gốm tráng men |
VI |
Thiết bị vệ sinh |
1 |
Chậu rửa |
2 |
Bồn tiểu nam treo tường |
3 |
Bồn tiểu nữ |
4 |
Bệ xí bệt |
VII |
Kính xây dựng |
1 |
Kính nổi |
2 |
Kính phẳng tôi nhiệt |
3 |
Kính màu hấp thụ nhiệt |
4 |
Kính phủ phản quang |
5 |
Kính phủ bức xạ thấp (Low E) |
6 |
Kính hộp gắn kín cách nhiệt |
7 |
Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp |
VIII |
Vật liệu trang trí và hoàn thiện |
1 |
Vật liệu dán tường dạng cuộn – Giấy dán tường hoàn thiện, vật liệu dán tường vinyl và vật liệu dán tường bằng chất dẻo |
2 |
Sơn tường – dạng nhũ tương |
3 |
Tấm thạch cao và Panel thạch cao cốt sợi (Không áp dụng đối với tấm thạch cao đục lỗ dùng cho mục đích tiêu âm) |
4 |
Ván gỗ nhân tạo |
IX |
Các sản phẩm ống cấp thoát nước |
1 |
Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PVC dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước trong điều kiện có áp suất |
2 |
Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PE dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước trong điều kiện có áp suất |
3 |
Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PP dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước trong điều kiện có áp suất |
4 |
Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng nhựa nhiệt rắn gia cường bằng sợi thủy tinh (GRP) trên cơ sở nhựa polyeste không no (UP) |
5 |
Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng gang dẻo dùng cho các công trình dẫn nước |
X |
Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng khác |
1 |
Amiăng crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng |
2 |
Hệ thống thang cáp và máng cáp bằng sắt hoặc thép sử dụng trong lắp đặt điện của công trình |
3 |
Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) dùng để bảo vệ và lắp đặt dây dẫn điện trong nhà |
Như vậy so với QCVN 16:2019/BXD, có một số điểm mới sau:
-
Bổ sung vào danh mục thuộc nhóm sản phẩm VLXD phải thực hiện chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy (được quy định tại Bảng 1 theo QCVN 16:2023/BXD) các sản phẩm sau:
-
Xỉ hạt lò cao,
-
Gạch bê tông tự chèn,
-
Tấm tường nhẹ ba lớp xen kẹp, Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép,
-
Thiết bị vệ sinh,
-
Kính xây dưng (kính màu hấp thụ nhiệt, kính phủ phản quang, kính phủ bức xạ thấp), Vật liệu dán tường dạng cuộn – Giấy dán tường hoàn thiện, vật liệu dán tường vinyl và vật liệu dán tường bằng chất dẻo,
-
Ván gỗ nhân tạo,
-
Sản phẩm vật liệu lợp
-
Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng gang dẻo dùng cho các công trình dẫn nước
-
Hệ thống thang cáp và máng cáp bằng sắt hoặc thép sử dụng trong lắp đặt điện của công trình
-
Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) dùng để bảo vệ và lắp đặt dây dẫn điện trong nhà
-
-
Đưa sản phẩm Cốt liệu lớn (đá dăm, sỏi và sỏi dăm), thanh định hình (profile) nhôm và hợp kim nhôm, thanh định hình (profile) poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi ra khỏi danh mục thuộc nhóm sản phẩm VLXD phải thực hiện chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy.
- Tổng quan về chứng nhận hợp quy (08.12.2023)
- Tổng quan, lợi ích về chứng nhận hợp chuẩn (08.12.2023)
- Lợi ích chứng nhận hợp quy (08.12.2023)
- Chứng nhận hợp chuẩn vật liệu xây dựng (08.12.2023)
- Quy trình đăng ký đánh giá chứng nhận hợp chuẩn (08.12.2023)
- Quy trình đăng ký đánh giá chứng nhận hợp quy (08.12.2023)