Số hiệu: | TCVN 9962:2013 |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Ngày ban hành: | 2013 |
Người ký: |
Loại Văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Lĩnh vực: | Rau quả |
Hiệu lực: | Còn hiệu lực |
Tải về: |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9962:2013
HẠT GIỐNG RAU HỌ CÀ – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Solanaceae seeds – Technical requirements
Lời nói đầu
TCVN 9962:2013 do Viện nghiên cứu Rau quả - Viện khoa học Nông nghiệp Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
HẠT GIỐNG RAU HỌ CÀ – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Solanaceae seeds – Technical requirements
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho hạt giống cà chua (Lycopersicum esculentum Mill); ớt (Capsicum annuum L.); cà các loại (Solanum melogenna L) thuộc họ cà (Solanaceae).
2. Tài liệu viện dẫn
TCVN 8548:2011, Hạt giống cây trồng – Phương pháp kiểm nghiệm.
TCVN 8550:2011, Giống cây trồng – Phương pháp kiểm định ruộng giống.
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1. Hạt giống tác giả (Breeder seed)
Hạt giống do tác giả chọn tạo ra, đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
3.2. Hạt giống siêu nguyên chủng (Pre-basic seed)
Hạt giống được nhân ra từ hạt giống tác giả hoặc phục tráng từ hạt giống sản xuất theo quy trình phục tráng hạt giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
3.3. Hạt giống nguyên chủng (Basic seed)
Hạt giống được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
3.4. Hạt giống xác nhận (Certified seed)
Hạt giống được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
3.5. Độ thuần giống (Varietal purity)
Tỷ lệ phần trăm các cây đồng nhất về các tính trạng đặc trưng của giống so với tổng số cây kiểm tra.
3.6. Độ sạch (physical purity)
Tỷ lệ phần trăm khối lượng của thành phần hạt sạch ở trong mẫu thử nghiệm, từ đó suy ra tỷ lệ của thành phần hạt sạch ở trong lô hạt giống.
3.7. Giống lai (Hybrid variety)
Con lai của tổ hợp lai giữa dòng bố và dòng mẹ.
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Hạt giống rau họ cà tự thụ phấn
- TCVN 13734:2023 - Hướng dẫn thiết lập các yêu cầu chung đối với phòng giám định sinh vật gây hại thực vật (28.06.2024)
- TCVN 13656:2023 - Nước nuôi trồng thủy sản - Chất lượng nước nuôi thâm canh tôm sú, tôm thẻ chân trắng (28.06.2024)
- TCVN 13942:2023 - Chanh leo sấy dẻo (28.06.2024)
- TCVN 13941:2023 - Chanh leo đông lạnh (28.06.2024)
- TCVN 13940:2023 -Thanh long sấy (28.06.2024)
- TCVN 13939:2023 - Thanh long đông lạnh (28.06.2024)
- TCVN 13745:2023 - Mía nguyên liệu – Phương pháp lấy mẫu và xác định tạp chất, chữ đường (28.06.2024)
- TCVN 13744:2023 - Đường bột, dextrose, lactose, fructose và xiro glucose (28.06.2024)
- TCVN 13743:2023 - Đường trắng (28.06.2024)
- TCVN 6961:2023 - Đường thô (28.06.2024)