Tên chất hỗ trợ chế biến |
Nhóm thực phẩm được phép sử dụng |
|
Sản phẩm từ thực vật |
Sản phẩm từ động vật |
|
Nước |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
Canxi clorua |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
Canxi cacbonat |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
Canxi hydroxit |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
Canxi sulfat (chất tạo đông) |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
Magie clorua (nigari) (chất tạo đông) |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
Kali cacbonat |
Sử dụng để sấy nho |
Không được phép |
Natri cacbonat |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
Axit lactic |
Không được phép |
Điều chỉnh pH của bể nước muối trong chế biến phomat |
Axit citric |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
Axit tartaric và các muối tartarat |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
Natri hydroxit |
Điều chỉnh pH trong chế biến đường và dầu thực vật (không bao gồm dầu oliu) |
Không được phép |
Kali hydroxit |
Điều chỉnh pH trong chế biến đường |
Không được phép |
Axit sulfuric |
Điều chỉnh pH trong chế biến đường |
Chế biến gelatin |
Axit clohydric |
Không được phép |
Chế biến gelatin; Điều chỉnh pH của bể nước muối trong chế biến phomat |
Amoni hydroxit |
Không được phép |
Chế biến gelatin |
Hydro peroxit |
Không được phép |
Chế biến gelatin |
Cacbon dioxit |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
Nitơ |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
Etanol (dung môi) |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
Axit tannic (chất trợ lọc) |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
Albumin từ lòng trắng trứng |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không dược phép |
Casein |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
Gelatin |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
Isinglass |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
Dầu thực vật có nguồn gốc hữu cơ (dùng làm chất bôi trơn, chất chống dính hoặc chất chống tạo bọt) |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
Silic dioxit (dạng gel hoặc dung dịch dạng keo) |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
Than hoạt tính |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
Bột talc |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
Bentonit |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
Cao lanh |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
Cellulose |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
Đất diatomit |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
Perlit |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
Vỏ quả phỉ (hazelnut) |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
Bột gạo |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
Sáp ong (chất chống dính) |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
Sáp carnauba (chất chống dính) |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
... |
- Quy định ghi nhãn sản phẩm nông nghiệp hữu cơ ? (09.01.2021)
- Công bố tiêu chuẩn áp dụng và ghi nhãn sản phẩm hữu cơ ? (09.01.2021)
- Chứng nhận sản phẩm phù hợp TCVN về nông nghiệp hữu cơ ? (09.01.2021)
- Vật tư đầu vào sản xuất nông nghiệp hữu cơ ? (09.01.2021)
- Tiêu chuẩn nông nghiệp hữu cơ ? (09.01.2021)
- Tổ chức chứng nhận sản phẩm phù hợp TCVN về nông nghiệp hữu cơ ? (09.01.2021)
- Điều kiện để được chứng nhận VietGAP ? (30.12.2020)
- Chứng nhận VietGAP là gì ? (30.12.2020)
- Các đơn vị chứng nhận hữu cơ tại Việt Nam ? (30.12.2020)
- Chi phí chứng nhận hữu cơ ? (30.12.2020)