TT |
TÊN TCVN/QCVN |
SỐ HIỆU |
---|---|---|
|
Tiêu chuẩn |
|
1 |
Hạt giống đậu xanh - Yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Hạt giống cải củ-Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8811:2011 |
3 |
Hạt giống cải bắp-Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8812:2011 |
4 |
Hạt giống su hào-Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8813:2011 |
5 |
Hạt giống dưa chuột lai-Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8814:2011 |
6 |
Hạt giống dưa hấu lai- Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8815:2011 |
7 |
Chồi giống dứa - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9062:2013 |
8 |
Cây giống bơ - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9301:2013 |
9 |
Cây giống cam, quýt, bưởi - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9302:2013 |
10 |
Hạt giống bông - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9303:2013 |
11 |
Hạt giống đậu các loại - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9304:2012 |
12 |
Lá dâu – Phương pháp kiểm tra chất lượng |
TCVN 9484:2013 |
13 |
Giống dâu – Phương pháp thu thập, đánh giá, mô tả và lưu giữ |
TCVN 9485:2013 |
14 |
Hạt giống bầu bí - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9809:2013 |
15 |
Hạt giống cây họ cà - yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9962:2013 |
16 |
Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống – Phần 1: Ca cao |
TCVN 10684:2015 |
17 |
Hạt giống thuốc lá - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 10848:2015 |
18 |
Thử nghiệm sức sống của hạt giống bằng phép thử Tetrazolium |
TCVN 10910:2016 |
19 |
Hạt giống vừng - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 10908:2016 |
20 |
Hạt giống rau muống - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 10909:2016 |
21 |
Quy trình sản xuất hạt giống lúa lai |
TCVN 11840:2017 |
22 |
Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống – Phần 3: Điều |
TCVN 10684-3:2018 |
23 |
Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống – Phần 4: Tiêu |
TCVN 10684-4:2018 |
24 |
Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống – Phần 5: Dừa |
TCVN 10684-5:2018 |
25 |
Quy trình sản xuất hạt giống ngô lai |
TCVN 12182:2018 |
26 |
Quy trình sản xuất hạt giống cây trồng tự thụ phấn |
TCVN 12181:2018 |
Quy chuẩn kỹ thuật |
||
1 |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống cải bắp |
QCVN 01-120:2013 /BNNPTNT |
2 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống dưa hấu |
QCVN 01-121:2013 /BNNPTNT |
3 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống nho |
QCVN 01-122:2013 /BNNPTNT |
4 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bông |
QCVN 01-123:2013 /BNNPTNT |
5 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống chè |
QCVN 01-124:2013 /BNNPTNT |
6 |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống mía |
QCVN 01-125:2013 /BNNPTNT |
- TCVN 9016:2011- Rau tươi - Phương pháp lấy mẫu trên ruộng sản xuất (06.08.2021)
- HACCP CODEX 2020 CXC 1-1969, REV.5- 2020 Tiếng Việt (25.06.2021)
- TCVN 5603:2008 Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm - HACCP (25.06.2021)
- QCVN 03-MT: 2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của một số kim loại nặng trong đất. (25.06.2021)
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt (25.06.2021)
- QCVN 02-32-2:2020/BNNPTNT - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (25.06.2021)
- QCVN 02-31-3 : 2019/BNNPTNT - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về Thức ăn thủy sản. Phần 3: Thức ăn tươi, sống (25.06.2021)
- QCVN 02-31-2 : 2019/BNNPTNT - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về Thức ăn thủy sản. Phần 2: Thức ăn bổ sung (25.06.2021)
- QCVN 02-31-1 : 2019/BNNPTNT - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia Thức ăn thủy sản. Phần 1: Thức ăn hỗn hợp (25.06.2021)
- QCVN 01-183:2016/BNNPTNT - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về Giới hạn tối đa cho phép hàm lượng độc tố nấm mốc, kim loại nặng và vi sinh vật trong thức ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm (25.06.2021)