TCVN 9366-1:2012 |
Cửa đi, cửa sổ - cửa gồ |
TCVN 7451:2004 |
Cửa đi, cửa sổ và vách mặt dựng bàng kluing nhựa cứng U-PVC |
TCVN 9366-2:2012; ASTM E331; ASTM E 330 |
Cửa đi, cửa sổ bang kim loại |
BS EN 14351-1:2006+A2:2016; BS EN 13241- 1:2003 +A2:20I6; JIS A4702; JIS A4706 |
Cửa sổ, cửa đi |
ASTM C645 |
Khung vách ngăn kim loại |
AS 2047:2014 |
Cửa sổ và cửa kính bên ngoài trong các tòa nhà |
BS EN 12608-1:2016+A 1:2020 |
Thanh profile poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (UPVC) dùng đề chế tạo cửa sổ, cửa đi |
- TCVN 13734:2023 - Hướng dẫn thiết lập các yêu cầu chung đối với phòng giám định sinh vật gây hại thực vật (28.06.2024)
- TCVN 13656:2023 - Nước nuôi trồng thủy sản - Chất lượng nước nuôi thâm canh tôm sú, tôm thẻ chân trắng (28.06.2024)
- TCVN 13942:2023 - Chanh leo sấy dẻo (28.06.2024)
- TCVN 13941:2023 - Chanh leo đông lạnh (28.06.2024)
- TCVN 13940:2023 -Thanh long sấy (28.06.2024)
- TCVN 13939:2023 - Thanh long đông lạnh (28.06.2024)
- TCVN 13745:2023 - Mía nguyên liệu – Phương pháp lấy mẫu và xác định tạp chất, chữ đường (28.06.2024)
- TCVN 13744:2023 - Đường bột, dextrose, lactose, fructose và xiro glucose (28.06.2024)
- TCVN 13743:2023 - Đường trắng (28.06.2024)
- TCVN 6961:2023 - Đường thô (28.06.2024)