TCVN 9366-1:2012 |
Cửa đi, cửa sổ - cửa gồ |
TCVN 7451:2004 |
Cửa đi, cửa sổ và vách mặt dựng bàng kluing nhựa cứng U-PVC |
TCVN 9366-2:2012; ASTM E331; ASTM E 330 |
Cửa đi, cửa sổ bang kim loại |
BS EN 14351-1:2006+A2:2016; BS EN 13241- 1:2003 +A2:20I6; JIS A4702; JIS A4706 |
Cửa sổ, cửa đi |
ASTM C645 |
Khung vách ngăn kim loại |
AS 2047:2014 |
Cửa sổ và cửa kính bên ngoài trong các tòa nhà |
BS EN 12608-1:2016+A 1:2020 |
Thanh profile poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (UPVC) dùng đề chế tạo cửa sổ, cửa đi |
- TCVN 7888:2014 - Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước (11.03.2024)
- TCVN 1453:1986 - Ngói màu xi măng cát (11.03.2024)
- TCVN 5847:2016 - Cột điện bê tông cốt thép ly tâm (11.03.2024)
- TCVN 6065:1995 - Gạch xi măng lát nền (11.03.2024)
- TCVN 9116:2012 - Cống hộp Bê tông cốt thép (11.03.2024)
- TCVN 11902:2017 - Ván gỗ dán (11.03.2024)
- TCVN 7744:2013 - Gạch terrazzo (11.03.2024)
- TCVN 9366-1:2012 - Cửa đi, cửa sổ - Cửa gỗ (11.03.2024)
- TCVN 6476:1999 - Gạch bê tông tự chèn (11.03.2024)
- TCVN 9366-2:2012 - Cửa sổ, cửa đi – Cửa kim loại (11.03.2024)