1. TCVN 4434:2000 - Tấm sóng amiăng xi măng
2. TCVN 1452:2004; JIS A 5208 - Ngói đất sét nung
3. TCVN 9133:2011 - Ngói gốm tráng men
4. TCVN 1453:2023 - Ngói bê tông, Ngói xi măng cát
5. TCVN 7195:2002 - Ngói tráng men
6. JIS A 5402:2002 - Ngói xi măng ép
7. BS EN 1469 - Tấm lợp bàng đá tự nhiên
8. TCVN 8052-1:2009 - Tấm lợp biltim dạng sóng
Trong danh mục nêu trên, tấm lợp, ngói phải chứng nhận hợp quy theo QCVN 16:2023/BXD và công bố hợp quy trước khi lưu thông thị trường.
- TCVN 13734:2023 - Hướng dẫn thiết lập các yêu cầu chung đối với phòng giám định sinh vật gây hại thực vật (28.06.2024)
- TCVN 13656:2023 - Nước nuôi trồng thủy sản - Chất lượng nước nuôi thâm canh tôm sú, tôm thẻ chân trắng (28.06.2024)
- TCVN 13942:2023 - Chanh leo sấy dẻo (28.06.2024)
- TCVN 13941:2023 - Chanh leo đông lạnh (28.06.2024)
- TCVN 13940:2023 -Thanh long sấy (28.06.2024)
- TCVN 13939:2023 - Thanh long đông lạnh (28.06.2024)
- TCVN 13745:2023 - Mía nguyên liệu – Phương pháp lấy mẫu và xác định tạp chất, chữ đường (28.06.2024)
- TCVN 13744:2023 - Đường bột, dextrose, lactose, fructose và xiro glucose (28.06.2024)
- TCVN 13743:2023 - Đường trắng (28.06.2024)
- TCVN 6961:2023 - Đường thô (28.06.2024)