1. TCVN 4434:2000 - Tấm sóng amiăng xi măng
2. TCVN 1452:2004; JIS A 5208 - Ngói đất sét nung
3. TCVN 9133:2011 - Ngói gốm tráng men
4. TCVN 1453:2023 - Ngói bê tông, Ngói xi măng cát
5. TCVN 7195:2002 - Ngói tráng men
6. JIS A 5402:2002 - Ngói xi măng ép
7. BS EN 1469 - Tấm lợp bàng đá tự nhiên
8. TCVN 8052-1:2009 - Tấm lợp biltim dạng sóng
Trong danh mục nêu trên, tấm lợp, ngói phải chứng nhận hợp quy theo QCVN 16:2023/BXD và công bố hợp quy trước khi lưu thông thị trường.
- TCVN 8859:2023 - Lớp móng cấp phối đá dăm (11.03.2024)
- TCVN 7239:2014 - Bột bả tường gốc xi măng poóc lăng (11.03.2024)
- TCVN 9114:2019 - Sản phẩm bê tông ứng lực trước (11.03.2024)
- TCVN 8652:2012 - Sơn tường dạng nhũ tương (11.03.2024)
- TCVN 7959:2017 - Sản phẩm bê tông khí chưng áp (11.03.2024)
- TCVN 6477:2016 - Gạch bê tông (11.03.2024)
- TCVN 1450:2009 - Gạch rỗng đất sét nung (11.03.2024)
- TCVN 6394:2014 Mương bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn (11.03.2024)
- TCVN 9113:2012 Ống bê tông cốt thép thoát nước (11.03.2024)
- TCVN 7888:2014 Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước (11.03.2024)