1. TCVN 8652:2020 - Sơn tường dạng nhũ tương
2. TCVN 9014:2011; JIS K5551 - Sơn epoxy
3. TCVN 5730:2020 - Sơn alkyd
4. J1S H8602 - Sơn tĩnh Điện
5. TCVN 13434-1:2021 - Sơn pluì bỏ mặt sản phẳm gồ- m sơn polyurethane (PU)
6.TCVN 11935-2:2018 - Sơn và vecni - Vật liệu phú và hệ phú cho gỗ ngoại thất
7. JIS K 5962 - Sơn gia dụng cho gỗ và kim loại
8. TCVN 13109:2020, BS 4764 - Sơn bột gốc xi mãng
9. JIS K 5960 - Sơn gia dụng cho tường nội thất
10. TCVN 9013:2011; JIS K5657 - Sơn polyuretan bảo vệ kốt cấu thép
11. TCVN 9011:2011; J1S K5555 - Sơn epoxy oxit sắt thể mica
12. TCVN 9012:2011; JIS K5553 - Sơn giàu kẽm
13. ASTM C1484/C1483M - Lớp phủ kiểm soát bức xạ mặt trời bên ngoài tòa nhà
14. TCVN 12705-5:2019 - Sơn và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phú
15. JIS K 5663 - Sơn nhũ tương nhựa tổng hợp
16. TCVN 12574:2018 - Sơn bảo vệ kết cấu bê tông
17. TCVN 8791:2011 - Sơn tín hiệu giao thông-Vật liệu kẻ dường phản quang nhiệt dẻo
18. TCVN 8787:2011 - Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch dường hệ dung môi
19. TCVN 13479:2022 - Sơn sàn trong nhà
20. TCVN 10832:2015 - Vật liệu kẻ đường phản quang
21. TCVN 10265:2014 - Sơn lót vô cơ giàu kẽm
22. TCVN 11416:2016; JIS K5659 - nhựa tluor cho kết cấu thép
21. TCVN 8786:2011 - Sơn tin hiệu giao thông. Sơn vạch đường hệ nước
22. TCVN 8266:2009; ASTM C1184; GB/T 14683 - Silicon xàm khe cho kết cấu xây dựng
Trong danh mục nêu trên, hiện tại sơn nước dạng nhũ tương nội ngoại thất phải chứng nhận hợp quy theo QCVN 16:2023/BXD và công bố hợp quy trước khi lưu thông thị trường.
- TCVN 9016:2011- Rau tươi - Phương pháp lấy mẫu trên ruộng sản xuất (06.08.2021)
- HACCP CODEX 2020 CXC 1-1969, REV.5- 2020 Tiếng Việt (25.06.2021)
- TCVN 5603:2008 Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm - HACCP (25.06.2021)
- QCVN 03-MT: 2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của một số kim loại nặng trong đất. (25.06.2021)
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt (25.06.2021)
- QCVN 02-32-2:2020/BNNPTNT - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (25.06.2021)
- QCVN 02-31-3 : 2019/BNNPTNT - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về Thức ăn thủy sản. Phần 3: Thức ăn tươi, sống (25.06.2021)
- QCVN 02-31-2 : 2019/BNNPTNT - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về Thức ăn thủy sản. Phần 2: Thức ăn bổ sung (25.06.2021)
- QCVN 02-31-1 : 2019/BNNPTNT - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia Thức ăn thủy sản. Phần 1: Thức ăn hỗn hợp (25.06.2021)
- QCVN 01-183:2016/BNNPTNT - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về Giới hạn tối đa cho phép hàm lượng độc tố nấm mốc, kim loại nặng và vi sinh vật trong thức ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm (25.06.2021)