Số hiệu: | QCVN 01-183:2016/BNNPTNT |
Cơ quan ban hành: | Bộ NN&PTNT |
Ngày ban hành: | 2016 |
Người ký: |
Loại Văn bản: | Quy chuẩn Kỹ thuật |
Lĩnh vực: | Vật tư nông nghiệp |
Hiệu lực: | Còn hiệu lực |
Tải về: |
QCVN 01 - 183:2016/BNNPTNT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA THỨC ĂN CHĂN NUÔI - QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP HÀM LƯỢNG ĐỘC TỐ NẤM MỐC, KIM LOẠI NẶNG VÀ VI SINH VẬT TRONG THỨC ĂN HỖN HỢP CHO GIA SÚC, GIA CẦM
National technical regulation Animal feed - Maximum level of mycotoxins, heavy metals and microorganisms in compound feeds for livestock
Lời nói đầu
QCVN 01 - 183:2016/BNNPTNT do Cục Chăn nuôi biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 27/2016/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA THỨC ĂN CHĂN NUÔI - QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP HÀM LƯỢNG ĐỘC TỐ NẤM MỐC, KIM LOẠI NẶNG VÀ VI SINH VẬT TRONG THỨC ĂN HỖN HỢP CHO GIA SÚC, GIA CẦM
National technical regulation Animal feed - Maximum level of mycotoxins, heavy metals and microorganisms in compound feeds for livestock
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định giới hạn tối đa cho phép hàm lượng độc tố nấm mốc, kim loại nặng và vi sinh vật trong thức ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm, bao gồm thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc cho lợn, gà, chim cút, ngan, vịt; thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến kinh doanh thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm tại Việt Nam.
...
- TCVN 10742:2015 Gừng củ tươi (12.05.2022)
- TCVN 11422:2016 Tinh dầu bạc hà (07.05.2022)
- TCVN 10919:2015 - Rau quả dầm (31.03.2022)
- QCVN 01-150:2017/BNNPTNT Quy chuẩn này quy định về Yêu cầu vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật tập trung (12.03.2022)
- QCVN 02 - 34 - 1: 2021/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Giống tôm nước lợ, tôm biển. Phần 1: Tôm sú, tôm thẻ chân trắng (27.02.2022)
- QCVN 02-33-2: 2021/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Giống cá nước ngọt. Phần 2: Cá tra (27.02.2022)
- QCVN 02-33-3:2021/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Giống cá nước ngọt - Phần 3: Cá bống tượng, cá he vàng, cá lóc, cá lóc bông, cá mè hoa, cá mè trắng hoa nam, cá mè vinh, cá mrigal, cá rô hu, cá rô đồng, cá sặc rằn, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá trôi (27.02.2022)
- QCVN 15: 2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong đất (19.02.2022)
- ISO 22000:2018 Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm - Yêu cầu đối với các tổ chức trong chuỗi thực phẩm (11.12.2021)
- Dự thảo QCVN /BYT - Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia đối với dư lượng Ethylene oxide trong thực phẩm (13.09.2021)