Số hiệu: | QCVN 01-194: 2021/BNNPTNT |
Cơ quan ban hành: | Bộ NN&PTNT |
Ngày ban hành: | 2021 |
Người ký: |
Loại Văn bản: | Quy chuẩn Kỹ thuật |
Lĩnh vực: | Thực phẩm |
Hiệu lực: | Còn hiệu lực |
Tải về: |
QCVN 01-194: 2021/BNNPTNT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI MUỐI (NATRI CLORUA) TINH
National technical regulation on pure salt (sodium chloride)
Lời nói đầu
QCVN 01-194: 2021/BNNPTNT do Ban biên soạn Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với muối (Natri clorua) tinh Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn biên soạn, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo Thông tư số …/2021/TT-BNNPTNT ngày … tháng … năm 2021.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI MUỐI (NATRI CLORUA) TINH
National technical regulation on pure salt (sodium chloride)
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với muối (Natri clorua) tinh (sau đây gọi tắt là muối tinh) quy định các yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, lấy mẫu và quy định về quản lý đối với muối tinh.
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với:
2.1. Tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước sản xuất chế biến, kinh doanh, nhập khẩu, xuất khẩu muối tinh trên lãnh thổ Việt Nam.
2.2. Cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức, cá nhân có liên quan.
3. Giải thích từ ngữ và ký hiệu viết tắt
3.1. Muối: Là hợp chất có thành phần chính là Natri clorua (công thức hóa học: NaCl) được sản xuất từ nước biển, nước mặn ngầm hoặc khai thác từ mỏ muối.
3.2. Muối tinh (Mã HS 2501.0092): Là muối đã qua chế biến, có hàm lượng các chất theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
II. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
1. Yêu cầu kỹ thuật đối với muối tinh
Muối tinh phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật được quy định dưới đây:
- TCVN 7888:2014 - Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước (11.03.2024)
- TCVN 1453:1986 - Ngói màu xi măng cát (11.03.2024)
- TCVN 5847:2016 - Cột điện bê tông cốt thép ly tâm (11.03.2024)
- TCVN 6065:1995 - Gạch xi măng lát nền (11.03.2024)
- TCVN 9116:2012 - Cống hộp Bê tông cốt thép (11.03.2024)
- TCVN 11902:2017 - Ván gỗ dán (11.03.2024)
- TCVN 7744:2013 - Gạch terrazzo (11.03.2024)
- TCVN 9366-1:2012 - Cửa đi, cửa sổ - Cửa gỗ (11.03.2024)
- TCVN 6476:1999 - Gạch bê tông tự chèn (11.03.2024)
- TCVN 9366-2:2012 - Cửa sổ, cửa đi – Cửa kim loại (11.03.2024)