Số hiệu: | QCVN 02-33-3: 2021/BNNPTNT |
Cơ quan ban hành: | Bộ NN&PTNT |
Ngày ban hành: | 2021 |
Người ký: | TT Phùng Đức Tiến |
Loại Văn bản: | Quy chuẩn Kỹ thuật |
Lĩnh vực: | Giống thủy sản |
Hiệu lực: | Còn hiệu lực |
Tải về: |
QCVN 02 - 33 - 3 : 2021/BNNPTNT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
GIỐNG CÁ NƯỚC NGỌT - PHẦN 3
National technical regulation
Seed of freshwater fish - Part 3
Lời nói đầu
QCVN 02 - 33 - 3: 2021/BNNPTNT do Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản 1 biên soạn, Tổng cục Thủy sản trình, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 12 năm 2021.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
GIỐNG CÁ NƯỚC NGỌT
PHẦN 3: CÁ BỐNG TƯỢNG, CÁ HE VÀNG, CÁ LÓC, CÁ LÓC BÔNG, CÁ MÈ HOA, CÁ MÈ TRẮNG HOA NAM, CÁ MÈ VINH, CÁ MRIGAL, CÁ RÔ HU, CÁ RÔ ĐỒNG, CÁ SẶC RẰN, CÁ TRẮM CỎ, CÁ TRẮM ĐEN, CÁ TRÔI VIỆT, CÁ TRÊ PHI, CÁ TRÊ VÀNG, CÁ TRÊ LAI F1, CÁ LĂNG CHẤM, CÁ NHEO MỸ, LƯƠN, CÁ BỖNG, CÁ CHIM TRẮNG
National technical regulation
Seed of Fresh Water Fish
Part 3: Marble goby (Oxyeleotris marmorata), Red tailed tinfoil (Barbonymus altus), Striped snakehead (Channa striatus), Indonesian snakehead (Channa micropeltes), Bighead carp (Hypophthalmichthys nobilis), Silver carp (Hypophthalmichthys molitrix), Silver barb (Barbnymus gonionotus), Mrigal (Cirrhinus mrigala), Roho labeo (Labeo rohita), Climbing perch (Anabas testudineus), Snakeskin gourami (Trichogaster pectoralis), Grass carp (Ctenopharyngodon idella), Black carp (Mylopharyngodon piceus), Mud carp (Cirhinus molitorella), North African catfish (Clarias gariepinus), Bighead catfish (Clarias macrocephalus), Cross catfish, Spotted catfish (Hemibagrus guttatus), Channel catfish (Ictalurus punctatus), Asian swamp eel (Monopterus albus), Bong (Spinibarbus denticulatus), Pirapitinga (Piaractus brachypomum).
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các chỉ tiêu kỹ thuật đối với cá bố mẹ, cá bột, cá hương và cá giống của 22 loài cá nước ngọt nêu tại Bảng 1 (Mã HS chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo):
Bảng 1 - Các loài cá nước ngọt
STT |
Tên loài cá |
Tên khoa học |
1 |
Bống tượng |
Oxyeleotris marmoratus (Bleeker, 1852) |
2 |
He vàng |
Barbonymus altus (Gunther, 1868) |
3 |
Lóc |
Channa striatus Bloch, 1795 |
4 |
Lóc bông |
Channa micropeltes Cuvier, 1831 |
5 |
Mè hoa |
Hypophthalmichthys nobilis (Richardson, 1845) |
6 |
Mè trắng Hoa Nam |
Hypophthalmichthys molitrix Valenciennes, 1844 |
7 |
Mè vinh |
Barbnymus gonionotus (Bleeker, 1849) |
8 |
Mrigal |
Cirrhinus mrigala Hamilton, 1822 |
9 |
Rôhu |
Labeo rohita Hamilton, 1822 |
10 |
Rô đồng |
Anabas testudineus Bloch, 1792 |
11 |
Sặc rằn |
Trichogaster pectoralis Regan 1909 |
12 |
Trắm cỏ |
Ctenopharyngodon idella Valenciennes, 1844 |
13 |
Trắm đen |
Mylopharyngodon piceus Richardson, 1846 |
14 |
Trôi Việt |
Cirhinus molitorella (Valenciennes, 1844) |
15 |
Trê lai F1 |
|
16 |
Trê phi (cá đực) |
Clarias gariepinus (Burchell, 1822) |
17 |
Trê vàng (cá cái) |
Clarias macrocephalus Gunther, 1864 |
18 |
Lăng chấm |
Hemibagrus guttatus (Lacépède, 1803). |
19 |
Nheo Mỹ |
Ictalurus punctatus (Rafinesque, 1818) |
20 |
Lươn |
Monopterus albus Zuiew, 1793 |
21 |
Bỗng |
Spinibarbus denticulatus (Oshima, 1926) |
22 |
Chim trắng |
Piaractus brachypomum (Cuvier, 1818) |
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động sản xuất, ương dưỡng, khai thác từ tự nhiên và nhập khẩu cá bố mẹ, cá bột, cá hương và cá giống của 22 loài cá nước ngọt nêu tại Bảng 1 tại Việt Nam.
1.3. Giải thích thuật ngữ
Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Xem chi tiết QCVN 02 - 33 - 3 : 2021/BNNPTNT
- TCVN 9016:2011- Rau tươi - Phương pháp lấy mẫu trên ruộng sản xuất (06.08.2021)
- HACCP CODEX 2020 CXC 1-1969, REV.5- 2020 Tiếng Việt (25.06.2021)
- TCVN 5603:2008 Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm - HACCP (25.06.2021)
- QCVN 03-MT: 2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của một số kim loại nặng trong đất. (25.06.2021)
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt (25.06.2021)
- QCVN 02-32-2:2020/BNNPTNT - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (25.06.2021)
- QCVN 02-31-3 : 2019/BNNPTNT - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về Thức ăn thủy sản. Phần 3: Thức ăn tươi, sống (25.06.2021)
- QCVN 02-31-2 : 2019/BNNPTNT - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về Thức ăn thủy sản. Phần 2: Thức ăn bổ sung (25.06.2021)
- QCVN 02-31-1 : 2019/BNNPTNT - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia Thức ăn thủy sản. Phần 1: Thức ăn hỗn hợp (25.06.2021)
- QCVN 01-183:2016/BNNPTNT - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về Giới hạn tối đa cho phép hàm lượng độc tố nấm mốc, kim loại nặng và vi sinh vật trong thức ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm (25.06.2021)