Số hiệu: | QCVN 03-MT:2015/BTNMT |
Cơ quan ban hành: | Bộ TN&MT |
Ngày ban hành: | 2015 |
Người ký: |
Loại Văn bản: | Quy chuẩn Kỹ thuật |
Lĩnh vực: | Đất nông nghiệp |
Hiệu lực: | Hết hiệu lực từ 1/9/2023 |
Tải về: | |
QCVN 03-MT:2015/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ GIỚI HẠN CHO PHÉP CỦA MỘT SỐ KIM LOẠI NẶNG TRONG ĐẤT
National technical regulation on the allowable limits of heavy metals in the soils
Lời nói đầu
QCVN 03-MT:2015/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng đất biên soạn, sửa đổi QCVN 03:2008/BTNMT; Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, ban hành theo Thông tư số 64/2015/TT-BTNMT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ GIỚI HẠN CHO PHÉP CỦA MỘT SỐ KIM LOẠI NẶNG TRONG ĐẤT
National technical regulation on the allowable limits of heavy metals in the soils
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn hàm lượng tổng số của một số kim loại nặng: Asen (As), Cadimi (Cd), Đồng (Cu), Chì (Pb), Kẽm (Zn) và Crom (Cr) trong tầng đất mặt theo mục đích sử dụng đất.
Quy chuẩn này không áp dụng cho đất thuộc phạm vi các khu mỏ; đất rừng tự nhiên; đất rừng đặc dụng: vườn quốc gia; khu bảo tồn thiên nhiên; khu bảo vệ cảnh quan; khu rừng nghiên cứu, thực nghiệm khoa học.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về môi trường, mọi tổ chức, cá nhân liên quan đến việc sử dụng đất trên lãnh thổ Việt Nam.
1.3. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Đất nông nghiệp bao gồm: đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất đồng cỏ dùng vào chăn nuôi; vùng đất là nơi sinh sống cho quần thể động vật bản địa và di trú; thảm thực vật bản địa; đất nông nghiệp khác theo quy định của Chính phủ.
1.3.2. Đất lâm nghiệp gồm: đất rừng sản xuất; đất rừng phòng hộ; đất dùng cho phát triển lâm nghiệp, được sử dụng chủ yếu để trồng rừng và trồng các lâm sản khác.
1.3.3. Đất dân sinh gồm: đất sử dụng chủ yếu cho hoạt động xây dựng khu dân cư, trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp, cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất xây dựng khu vui chơi, giải trí công cộng.
1.3.4. Đất công nghiệp gồm: đất sử dụng chủ yếu cho hoạt động xây dựng công trình, hạ tầng công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp; xây dựng hạ tầng giao thông, bến cảng.
1.3.5. Đất thương mại, dịch vụ gồm: đất sử dụng chủ yếu cho hoạt động xây dựng công trình thương mại, dịch vụ và hạ tầng khác phục vụ cho hoạt động kinh doanh, thương mại, dịch vụ; đất xây dựng công trình thủy lợi.
1.3.6. Tầng đất mặt: là lớp đất trên bề mặt, có thể sâu đến 30 cm.
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Giới hạn tối đa hàm lượng tổng số của một số kim loại nặng trong tầng đất mặt được quy định tại Bảng 1.
Bảng 1: Giới hạn tối đa hàm lượng tổng số của một số kim loại nặng trong tầng đất mặt.
- TCVN 8859:2023 - Lớp móng cấp phối đá dăm (11.03.2024)
- TCVN 7239:2014 - Bột bả tường gốc xi măng poóc lăng (11.03.2024)
- TCVN 9114:2019 - Sản phẩm bê tông ứng lực trước (11.03.2024)
- TCVN 8652:2012 - Sơn tường dạng nhũ tương (11.03.2024)
- TCVN 7959:2017 - Sản phẩm bê tông khí chưng áp (11.03.2024)
- TCVN 6477:2016 - Gạch bê tông (11.03.2024)
- TCVN 1450:2009 - Gạch rỗng đất sét nung (11.03.2024)
- TCVN 6394:2014 Mương bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn (11.03.2024)
- TCVN 9113:2012 Ống bê tông cốt thép thoát nước (11.03.2024)
- TCVN 7888:2014 Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước (11.03.2024)