Số hiệu: | TCVN 10744:2015 |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Ngày ban hành: | 2015 |
Người ký: |
Loại Văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Lĩnh vực: | Rau quả tươi |
Hiệu lực: | Còn hiệu lực |
Tải về: |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 10744:2015
CODEX STAN 197-1995, REV.2013
BƠ QUẢ TƯƠI
Avocado
Lời nói đầu
TCVN 10744:2015 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 197-1995; Soát xét năm 2013;
TCVN 10744:2015 do Cục Chế biến nông lâm thủy sản và Nghề muối biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
BƠ QUẢ TƯƠI
Avocado
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các giống bơ thương phẩm thuộc loài Persea americana Mill., họ Lauraceae, được tiêu thụ dưới dạng quả tươi, sau khi sơ chế và đóng gói.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại bơ quả tươi không hạt hoặc dùng trong chế biến công nghiệp.
2 Yêu cầu về chất lượng
2.1 Yêu cầu tối thiểu
Tùy theo các yêu cầu cụ thể cho từng hạng và sai số cho phép, bơ quả tươi phải:
- nguyên vẹn;
- lành lặn, không bị thối hỏng hoặc dập nát đến mức không phù hợp để sử dụng;
- sạch, không có tạp chất lạ nhìn thấy bằng mắt thường;
- không bị hư hỏng bởi sinh vật hại gây ảnh hưởng đến hình thức bên ngoài của sản phẩm;
- không bịẩm bất thường ở ngoài vỏ, trừ khi bị ngưng tụ nước do vừa đưa ra khỏi kho lạnh;
- không có mùi và/hoặc vị lạ;
- không bị hư hỏng do nhiệt độ thấp và/hoặc nhiệt độ cao;
- cuống không được dài quá 10 mm và vết cắt phải sạch. Tuy nhiên, quả không có cuống không bị coi là khuyết tật với điều kiện ở vị trí cuống đính với quả đã khô và nguyên vẹn.
2.1.1 Bơ quả tươi phải đạt được độ phát triển sinh lý, đảm bảo cho quá trình tiếp tục chín, tương ứng với các đặc tính của giống và vùng trồng. Quả chín không bị đắng.
Mức độ phát triển và trạng thái của bơ quả tươi phải đảm bảo:
- chịu được vận chuyển và bốc dỡ;
- đến được nơi tiêu thụ với trạng thái tốt.
2.1.2 Yêu cầu về độ chín
Tại thời điểm thu hoạch, quả bơ cần có hàm lượng chất khô tối thiểu1), đo được bằng cách sấy khô đến khối lượng không đổi, tùy thuộc vào giống:
- 21 % đối với giống Hass;
- 20 % đối với giống Torres, Fuert, Pinkerton, Edranol và Reed.
Các giống khác bao gồm Antill/Tây Ấn/Guatemala có thể cho hàm lượng chất khô thấp hơn.
2.2 Phân hạng
Bơ quả tươi được phân thành ba hạng như sau:
2.2.1 Hạng "đặc biệt"
Bơ quả tươi thuộc hạng này phải có chất lượng cao nhất. Chúng phải đặc trưng cho giống. Chúng không được có các khuyết tật, trừ các khuyết tật rất nhẹ không ảnh hưởng đến hình thức bên ngoài, chất lượng, sự duy trì chất lượng và cách trình bày sản phẩm trong bao bì. Nếu quả có cuống thì cuống phải còn nguyên vẹn.
2.2.2 Hạng I
Bơ quả tươi thuộc hạng này phải có chất lượng tốt. Chúng phải đặc trưng cho giống. Cho phép có các khuyết tật nhẹ miễn là không ảnh hưởng đến hình thức bên ngoài, chất lượng, sự duy trì chất lượng và cách trình bày sản phẩm trong bao bì:
- khuyết tật nhẹ về hình dạng và màu sắc quả;
- khuyết tật nhẹ trên vỏ quả (xốp, đốm nhỏ đã lành) và bị rám nắng; tổng diện tích tối đa không vượt quá 4 cm2.
Trong mọi trường hợp, các khuyết tật phải không được ảnh hưởng đến thịt quả.
Cuống có thể bị hư hỏng nhẹ, nếu có
2.2.3 Hạng II
Bơ quả tươi thuộc hạng này không đáp ứng được các yêu cầu trong các hạng cao hơn nhưng phải đáp ứng được các yêu cầu tối thiểu quy định trong 2.1. Có thể cho phép bơ quả tươi có các khuyết tật sau đây với điều kiện vẫn đảm bảo được các đặc tính cơ bản về chất lượng, sự duy trì chất lượng và cách trình bày của sản phẩm.
- khuyết tật về hình dạng và màu sắc quả;
- khuyết tật vỏ (xốp, đốm nhỏ đã lành) và bị rám nắng; tổng diện tích tối đa không vượt quá 6 cm2.
Trong mọi trường hợp, các khuyết tật phải không được ảnh hưởng đến thịt quả.
Cuống có thể bị hư hỏng, nếu có.
3 Yêu cầu về kích cỡ
Bơ quả tươi có thể được phân theo kích cỡ như sau:
a) theo khối lượng quả, phù hợp với Bảng sau:
Mã kích cỡ |
Khối lượng g |
2 |
> 1 220 |
4 |
từ 781 đến 1 220 |
6 |
từ 576 đến 780 |
8 |
từ 456 đến 576 |
10 |
từ 364 đến 462 |
12 |
từ 300 đến 371 |
14 |
từ 258 đến 313 |
16 |
từ 227 đến 274 |
18 |
từ 203 đến 243 |
20 |
từ 184 đến 217 |
22 |
từ 165 đến 196 |
24 |
từ 151 đến 175 |
26 |
từ 144 đến 157 |
28 |
từ 134 đến 147 |
30 |
từ 123 đến 137: |
32 |
từ 80 đến 123 (chỉ đối với giống bơ Hass) |
Khối lượng tối thiểu đối với bơ quả tươi giống Antill/Tây Ấn/Guatemala và các giống khác chưa xác định là 170 g.
...
- TCVN 13734:2023 - Hướng dẫn thiết lập các yêu cầu chung đối với phòng giám định sinh vật gây hại thực vật (28.06.2024)
- TCVN 13656:2023 - Nước nuôi trồng thủy sản - Chất lượng nước nuôi thâm canh tôm sú, tôm thẻ chân trắng (28.06.2024)
- TCVN 13942:2023 - Chanh leo sấy dẻo (28.06.2024)
- TCVN 13941:2023 - Chanh leo đông lạnh (28.06.2024)
- TCVN 13940:2023 -Thanh long sấy (28.06.2024)
- TCVN 13939:2023 - Thanh long đông lạnh (28.06.2024)
- TCVN 13745:2023 - Mía nguyên liệu – Phương pháp lấy mẫu và xác định tạp chất, chữ đường (28.06.2024)
- TCVN 13744:2023 - Đường bột, dextrose, lactose, fructose và xiro glucose (28.06.2024)
- TCVN 13743:2023 - Đường trắng (28.06.2024)
- TCVN 6961:2023 - Đường thô (28.06.2024)