Số hiệu: | TCVN 11422:2016 |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Ngày ban hành: | 2016 |
Người ký: |
Loại Văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Lĩnh vực: | Tinh dầu, dược liệu |
Hiệu lực: | Còn hiệu lực |
Tải về: |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11422:2016
TINH DẦU BẠC HÀ (MENTHA X PIPERITA L.)
Oil of peppermint (mentha x piperita l.)
Lời nói đầu
TCVN 11422:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo ISO 856:2006;
TCVN 11422:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TINH DẦU BẠC HÀ (MENTHA X PIPERITA L.)
Oil of peppermint (mentha x piperita L.)
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính của tinh dầu bạc hà (Mentha X piperita L.).
CHÚ THÍCH: Khó để phân biệt sự khác nhau giữa các loại tinh dầu bạc hà (Mentha X piperita L.) do cây có các nguồn gốc khác nhau.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 8442 (ISO 212) Tinh dầu - Lấy mẫu.
TCVN 8444 (ISO 279) Tinh dầu - Xác định tỷ trọng tương đối ở 20°C - Phương pháp chuẩn.
TCVN 8445 (ISO 280) Tinh dầu - Xác định chỉ số khúc xạ.
TCVN 8446 (ISO 592) Tinh dầu - Xác định độ quay cực.
TCVN 8449 (ISO 875) Tinh dầu - Đánh giá khả năng hòa trộn trong etanol.
TCVN 8450 (ISO 1242) Tinh dầu- Xác định trị số axit.
TCVN 9650 (ISO/TS 210) Tinh dầu - Nguyên tắc chung về bao gói, điều kiện đóng gói và bảo quản.
TCVN 9651 (ISO/TS 211) Tinh dầu - Nguyên tắc chung về ghi nhãn và đóng dấu bao bì.
TCVN 9655-1 (ISO 11024-1) Tinh dầu - Hướng dẫn chung về mẫu sắc đồ - Phần 1: Chuẩn bị mẫu sắc đồ của các chất chuẩn.
TCVN 9655-2 (ISO 11024-2) Tinh dầu - Hướng dẫn chung về mẫu sắc đồ - Phần 2: Sử dụng sắc kí đồ cho mẫu tinh dầu.
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Tinh dầu bạc hà (oil of peppermint)
Tinh dầu thu được bằng chưng cất hơi nước phần trên của cây bạc hà Mentha x piperita L. thuộc họ Lamiaceae.
CHÚ THÍCH: Xem TCVN 9657 (ISO/TR 21092) Tinh dầu - Mã số đặc trưng, về thông tin đối với chỉ số CAS.
4 Yêu cầu
4.1 Trạng thái
Dạng lỏng linh động, trong suốt.
4.2 Màu sắc
Hầu như không màu đến màu vàng xanh nhạt.
4.3 Mùi
Mùi đặc trưng của bạc hà, ngọt và như mùi mentol, mùi có thay đổi đôi chút tùy thuộc vào nguồn gốc.
4.4 Tỷ trọng tương đối ở 20 °C,
Tối thiểu: 0,898
Tối đa: 0,918
4.5 Chỉ số khúc xạ ở 20 °C
Tối thiểu: 1,459 0
Tối đa: 1,465 0
4.6 Độ quay cực ở 20 °C
Trong khoảng từ - 30° đến - 14°.
4.7 Khả năng hòa trộn trong etanol, 70 % (phần thể tích) ở 20 °C
Không sử dụng quá 5 phần thể tích etanol 70 % (phần thể tích) với 1 thể tích tinh dầu để thu được dung dịch trong suốt.
4.8 Trị số axit
Tối đa: 2
4.9 Dữ liệu sắc ký đồ
Thực hiện phân tích tinh dầu bằng sắc ký khí. Trong sắc ký đồ thu được, các thành phần đặc trưng và đại diện phải được nhận dạng và tỷ lệ của các thành phần này phải như trong Bảng 1. Các thành phần này tạo nên dữ liệu sắc ký đồ của tinh dầu.
Bảng 1 - Dữ liệu sắc ký đồ
Thành phần |
Tối thiểu % |
Tối đa % |
3-Octanol |
0,1 |
0,5 |
1,8-Cineol |
3,0 |
8,0 |
Limonena |
1,0 |
3,0 |
trans-Sabinen hydrat |
0,5 |
2,0 |
Menthon |
13,0 |
28,0 |
Isomenthon |
2,0 |
8,0 |
Menthofuran |
1,0 |
8,0 |
Neomenthol |
2,0 |
6,0 |
Menthol |
32,0 |
49,0 |
Pulegon |
0,5 |
3 |
Menthyl axetatb |
2,0 |
8,0 |
β-Caryophyllen |
1,0 |
3,5 |
CHÚ THÍCH: sắc ký đồ chuẩn có thể khác với sắc ký đồ điển hình nêu trong Phụ lục A. |
||
a Limonen được đánh giá chủ yếu là L-limonen dựa trên phép phân tích vật lý. Có thể có mặt một lượng nhỏ D-limonen nhưng không biết được lượng chính xác. b Metyl axetat được đánh giá chủ yếu L-metyl axetat dựa trên phép phân tích vật lý. Có thể có mặt một lượng nhỏ D-metyl axetat nhưng không biết được lượng chính xác. |
4.10 Điểm chớp cháy
Thông tin về điểm chớp cháy được nêu trong Phụ lục B.
Xem chi tiết TCVN 11422:2016.