Số hiệu: | TCVN 12827:2019 |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Ngày ban hành: | 2019 |
Người ký: |
Loại Văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Lĩnh vực: | Truy xuất nguồn gốc |
Hiệu lực: | Còn hiệu lực |
Tải về: |
Mục lục
- 1 Phạm vi áp dụng
- 2 Tài liệu viện dẫn
- 3 Thuật ngữ và định nghĩa
- 4 Nguyên tắc
- 5 Yêu cầu đối với cơ sở trồng trọt
- 5.1 Thu thập đầu vào sản xuất
- 5.2 Cách thức định danh đơn nhất đơn vị logistic và thông tin về cơ sở trồng trọt
- 5.3 Cách thức để cơ sở trồng trọt được định danh đơn nhất
- 5.4 Thông tin về truy xuất nguồn gốc cần thu thập, lưu giữ và chia sẻ
- 5.5 Các yêu cầu tùy chọn về truy xuất nguồn gốc đối với cơ sở trồng trọt
- 5.6 Ví dụ về tình huống đối với cơ sở trồng trọt
- 6 Yêu cầu đối với cơ sở đóng gói và cơ sở đóng gói lại
- 6.1 Thu thập đầu vào sản xuất
- 6.2 Cách thức để cơ sở được định danh đơn nhất
- 6.3 Cách thức định danh các sản phẩm trong chuỗi cung ứng
- 6.4 Cách thức định danh các sản phẩm phải truy xuất nguồn gốc
- 6.5 Cách thức định danh đơn nhất các đơn vị logistic
- 6.6 Yêu cầu đối với nhãn thùng hàng và nhãn đơn vị logistic
- 6.7 Thông tin về truy xuất nguồn gốc cần thu thập, lưu giữ và chia sẻ
- 6.8 Các yêu cầu tùy chọn về truy xuất nguồn gốc đối với cơ sở đóng gói và cơ sở đóng gói lại
- 6.9 Ví dụ về tình huống đối với cơ sở đóng gói và cơ sở đóng gói lại
- 7 Yêu cầu đối với nhà phân phối và nhà bán buôn
- 7.1 Thu thập dữ liệu truy xuất nguồn gốc
- 7.2 Cách thức để doanh nghiệp được định danh đơn nhất
- 7.3 Cách thức định danh các sản phẩm trong chuỗi cung ứng
- 7.4 Cách thức định danh các sản phẩm phải truy xuất nguồn gốc
- 7.5 Cách thức định danh đơn nhất các đơn vị logistic
- 7.6 Yêu cầu đối với nhãn thùng hàng và nhãn đơn vị logistic
- 7.7 Thông tin về truy xuất nguồn gốc cần thu thập, lưu giữ và chia sẻ
- 7.8 Các yêu cầu tùy chọn về truy xuất nguồn gốc đối với nhà phân phối và nhà bán buôn
- 7.9 Ví dụ về tình huống đối với nhà phân phối và nhà bán buôn
- 8 Yêu cầu đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống và cơ sở bán lẻ
- 8.1 Thu thập dữ liệu truy xuất nguồn gốc
- 8.2 Cách thức để cơ sở được định danh đơn nhất
- 8.3 Cách thức định danh các sản phẩm trong chuỗi cung ứng
- 8.4 Cách thức định danh các sản phẩm phải truy xuất nguồn gốc
- 8.5 Cách thức đối tác thương mại của cơ sở định danh đơn nhất các đơn vị logistic
- 8.6 Yêu cầu đối với nhãn thùng hàng và nhãn đơn vị logistic
- 8.7 Thông tin về truy xuất nguồn gốc cần thu thập, lưu giữ và chia sẻ
- 8.8 Các yêu cầu tùy chọn về truy xuất nguồn gốc đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống và cơ sở bán ...
- 8.9 Ví dụ về tình huống đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống và cơ sở bán lẻ
- PHỤ LỤC A (Tham khảo) Thông tin bổ sung về các mã toàn cầu của GS1
Chia sẻ:
Tin liên quan
- QCVN 01-189/2019-BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng phân bón (25.06.2021)
- QCVN 8-1:2011/BYT - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm (25.06.2021)
- QCVN 8-2:2011/BYT - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm (25.06.2021)
- Quyết định 4653/QĐ-BNN-CN Ban hành quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP) (08.06.2021)
- Quyết định số 3824/QĐ-BNN-TCTS về Quy phạm thực hành nuôi trồng thủy sản tốt Việt Nam (VietGAP) (08.06.2021)
- TCVN 11892-1:2017 Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP). Phần 1: Trồng trọt (02.06.2021)
- TCVN 11041-8:2018 Nông nghiệp hữu cơ - Phần 8: Tôm hữu cơ (26.06.2021)
- TCVN 11041-7:2018 Nông nghiệp hữu cơ - Phần 7: Sữa hữu cơ (26.06.2021)
- TCVN 11041-5:2018 Nông nghiệp hữu cơ - Phần 5: Gạo hữu cơ (26.06.2021)
- TCVN 11041-6:2018 Nông nghiệp hữu cơ - Phần 6: Chè hữu cơ (26.06.2021)