Số hiệu tiêu chuẩn |
TCVN 7483:2005 |
Tên tiêu chuẩn |
Gạch gốm ốp lát đùn dẻo - Yêu cầu kỹ thuật |
Năm ban hành |
2005 |
Tình trạng hiệu lực |
Còn hiệu lực |
Cơ quan ban hành |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Nội dung sơ lược |
Tiêu chuẩn này áp dụng cho gạch gốm có phủ men hoặc không phủ men, được tạo hình bằng phương pháp đùn dẻo, thuộc nhóm A theo TCVN 7132 : 2002, có độ hút nước E ≤ 3 % (AI), 3 % < E ≤ 6 % (AIIa), 6 % < E ≤ 10 % (AIIb) và E > 10 % (AIII) dùng để ốp và lát các công trình xây dựng |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 7483 : 2005
GẠCH GỐM ỐP LÁT ĐÙN DẺO - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Extruded ceramic floor and wall tiles - Specifications
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho gạch gốm có phủ men hoặc không phủ men, được tạo hình bằng phương pháp đùn dẻo, thuộc nhóm A theo TCVN 7132 : 2002, có độ hút nước E ≤ 3 % (AI), 3 % < E ≤ 6 % (AIIa), 6 % < E ≤ 10 % (AIIb) và E > 10 % (AIII) dùng để ốp và lát các công trình xây dựng.
2. Tài liệu viện dẫn
TCVN 6414 : 1998 Gạch gốm ốp lát - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 6415-1 : 2005 Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 1: Lấy mẫu và nghiệm thu sản phẩm.
TCVN 6415-2 : 2005 Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định kích thước và chất lượng bề mặt.
TCVN 6415-3 : 2005 Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ hút nước, độ xốp biểu kiến, khối lượng riêng tương đối và khối lượng thể tích.
TCVN 6415-4 : 2005 Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền uốn và lực uốn gẫy.
TCVN 6415-5 : 2005 Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ bền va đập bằng cách đo hệ số phản hồi.
TCVN 6415-6 : 2005 Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ bền mài mòn sâu đối với gạch không phủ men.
TCVN 6415-7 : 2005 Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men.
TCVN 6415-8 : 2005 Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hệ số giãn nở nhiệt dài.
TCVN 6415-9 : 2005 Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định độ bền sốc nhiệt.
TCVN 6415-10 : 2005 Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định hệ số giãn nở ẩm.
TCVN 6415-11 : 2005 Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ bền rạn men đối với gạch men.
TCVN 6415-12 : 2005 Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định độ bền băng giá.
TCVN 6415-13 : 2005 Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định độ bền hóa học.
TCVN 6415-14 : 2005 Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 14: Xác định độ bền chống bám bẩn.
TCVN 6415-15 : 2005 Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 15: Xác định độ thôi chì và cadimi của gạch phủ men.
TCVN 6415-17 : 2005 Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 17: Xác định hệ số ma sát.
TCVN 6415-18 : 2005 Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 18: Xác định độ cứng bề mặt theo thang Mohs.
TCVN 7132 : 2002 Gạch gốm ốp lát - Định nghĩa, phân loại, đặc tính kỹ thuật và ghi nhãn.
3. Định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa theo TCVN 7132 : 2002, và
3.1. Gạch chẻ (split tiles)
Gạch được cắt chia tạm thời từ một viên mộc nguyên trong quá trình tạo hình đùn dẻo và sau khi nung được tách thành hai hoặc nhiều viên.
3.2. Gạch đơn (tiles)
Gạch được tạo hình đùn dẻo thành từng băng (dải) và cắt rời thành từng viên riêng biệt. Bề mặt của sản phẩm có thể nhẵn, mài bóng hoặc trang trí hoa văn.
4. Hình dạng và kích thước cơ bản
4.1. Hình dạng
Gạch gốm ốp lát đùn dẻo có hình dạng được mô tả ở Hình 1 và Hình 2.
Hình 1 - Mô tả hình dạng gạch chẻ
Hình 2 - Mô tả hình dạng gạch đơn
4.2. Kích thước cơ bản
Kích thước cơ bản của sản phẩm được quy định ở Bảng 1.
Bảng 1 - Kích thước cơ bản
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước cạnh bên danh nghĩa (a x b) |
Hình vuông |
Hình chữ nhật |
100 x 100 150 x 150 200 x 200 250 x 250 300 x 300 400 x 400 |
200 x 300 280 x 140 260 x 130 250 x 125 220 x 110 200 x 100 200 x 50 |
|
Chiều dày danh nghĩa (d) |
Do nhà sản xuất quy định |
|
CHÚ THÍCH: Có thể sản xuất các sản phẩm có kích thước khác theo yêu cầu của khách hàng, nhưng sai lệnh kích thước theo Bảng 2. |
5. Yêu cầu kỹ thuật
5.1. Sai lệnh cho phép về kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt của sản phẩm phải phù hợp với quy định ở Bảng 2.
5.2. Các chỉ tiêu cơ, lý, hóa của sản phẩm (gạch đơn và gạch chẻ) phải phù hợp với quy định ở Bảng 3.
6. Phương pháp thử
6.1. Việc lấy mẫu và nghiệm thu sản phẩm theo TCVN 6415-1 : 2005.
6.2. Xác định kích thước và chất lượng bề mặt theo TCVN 6415-2 : 2005.
6.3. Xác định các chỉ tiêu chất lượng cơ, lý, hóa của gạch gốm ốp lát đùn dẻo theo các phần tương ứng của TCVN 6415 : 2005 quy định ở Bảng 3.
7. Ghi nhãn, bao gói, bảo quản và vận chuyển
7.1. Ghi nhãn
Theo TCVN 7132 : 2002.
7.2. Bao gói, bảo quản, vận chuyển
Theo TCVN 6414 : 1998.
- TCVN 13734:2023 - Hướng dẫn thiết lập các yêu cầu chung đối với phòng giám định sinh vật gây hại thực vật (28.06.2024)
- TCVN 13656:2023 - Nước nuôi trồng thủy sản - Chất lượng nước nuôi thâm canh tôm sú, tôm thẻ chân trắng (28.06.2024)
- TCVN 13942:2023 - Chanh leo sấy dẻo (28.06.2024)
- TCVN 13941:2023 - Chanh leo đông lạnh (28.06.2024)
- TCVN 13940:2023 -Thanh long sấy (28.06.2024)
- TCVN 13939:2023 - Thanh long đông lạnh (28.06.2024)
- TCVN 13745:2023 - Mía nguyên liệu – Phương pháp lấy mẫu và xác định tạp chất, chữ đường (28.06.2024)
- TCVN 13744:2023 - Đường bột, dextrose, lactose, fructose và xiro glucose (28.06.2024)
- TCVN 13743:2023 - Đường trắng (28.06.2024)
- TCVN 6961:2023 - Đường thô (28.06.2024)