Số hiệu tiêu chuẩn |
TCVN 7888:2014 |
Tên tiêu chuẩn |
Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước |
Năm ban hành |
2014 |
Tình trạng hiệu lực |
Còn hiệu lực |
Cơ quan ban hành |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Nội dung sơ lược |
Tiêu chuẩn này áp dụng cho cọc bê tông ứng lực trước, được sản xuất theo phương pháp quay ly tâm. |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7888:2014
CỌC BÊ TÔNG LY TÂM ỨNG LỰC TRƯỚC
Pretensioned spun concrete piles
Lời nói đầu
TCVN 7888:2014 thay thế TCVN 7888:2008
TCVN 7888:2014 do Hội Bê tông Việt Nam (VCA) biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho cọc bê tông ứng lực trước, được sản xuất theo phương pháp quay ly tâm.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 1651-1:2008, Thép cốt bê tông. Phần 1: Thép thanh tròn trơn.
TCVN 1651-2:2008, Thép cốt bê tông. Phần 2: Thép thanh vằn.
TCVN 2682:2009, Xi măng poóc lăng - Yêu cầu kĩ thuật.
TCVN 3105:1993, Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng - lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử.
TCVN 3118:1993, Bê tông nặng - phương pháp xác định cường độ nén.
TCVN 4506:2012, Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kĩ thuật.
TCVN 5709:2009, Thép các bon cán nóng dùng cho xây dựng - Yêu cầu kĩ thuật.
TCVN 6067:2004, Xi măng poóc lăng bền sun phát - Yêu cầu kĩ thuật.
TCVN 6260:2009, Xi măng poóc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kĩ thuật.
TCVN 6284-1:1997 (ISO 6934-1:1991), Thép cốt bê tông dự ứng lực - Phần 1: Yêu cầu chung.
TCVN 6284-2:1997, (ISO 6934-2:1991), Thép cốt bê tông dự ứng lực - Phần 2: Dây kéo nguội.
TCVN 6284-3:1997, (ISO 6934-3:1991), Thép cốt bê tông dự ứng lực - Phần 3: Dây tôi và ram.
TCVN 7570:2006, Cốt liệu dùng cho bê tông và vữa - Yêu cầu kĩ thuật.
TCVN 7711:2013, Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát - Yêu cầu kĩ thuật.
TCVN 8826:2011, Phụ gia hóa học cho bê tông - Yêu cầu kĩ thuật và phương pháp thử.
- TCVN 11422:2016 Tinh dầu bạc hà (07.05.2022)
- TCVN 10919:2015 - Rau quả dầm (31.03.2022)
- QCVN 01-150:2017/BNNPTNT Quy chuẩn này quy định về Yêu cầu vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật tập trung (12.03.2022)
- QCVN 02 - 34 - 1: 2021/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Giống tôm nước lợ, tôm biển. Phần 1: Tôm sú, tôm thẻ chân trắng (27.02.2022)
- QCVN 02-33-2: 2021/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Giống cá nước ngọt. Phần 2: Cá tra (27.02.2022)
- QCVN 02-33-3:2021/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Giống cá nước ngọt - Phần 3: Cá bống tượng, cá he vàng, cá lóc, cá lóc bông, cá mè hoa, cá mè trắng hoa nam, cá mè vinh, cá mrigal, cá rô hu, cá rô đồng, cá sặc rằn, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá trôi (27.02.2022)
- QCVN 15: 2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong đất (19.02.2022)
- ISO 22000:2018 Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm - Yêu cầu đối với các tổ chức trong chuỗi thực phẩm (11.12.2021)
- Dự thảo QCVN /BYT - Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia đối với dư lượng Ethylene oxide trong thực phẩm (13.09.2021)
- Danh mục tiêu chuẩn, quy chuẩn về giống cây trồng (31.08.2021)